Find the mistake.
He worked very hard when he started this course in order to he could achieve good results.
A. worked
B. when
C. in order to
D. achieve
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
in order to + V nguyên thể: để
in order that / so that + mệnh đề: để
Sửa: in order to → in order that / so that
Dịch nghĩa: Anh ấy đã học rất chăm chỉ khi bắt đầu khóa học này để có thể đạt được kết quả tốt.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. mental health
B. opinions
C. crimes
D. outfits
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. mental health (n): sức khỏe tinh thần
B. opinions (n-plural): ý kiến
C. crimes (n-plural): tội ác, tội phạm
D. outfits (n-plural): trang phục
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Một số bậc phụ huynh lo lắng về sức khỏe tinh thần của con cái họ khi chúng lên mạng quá nhiều nhưng lại hiếm khi giao tiếp trực tiếp với cha mẹ.
Câu 2
A. safe
B. unsafe
C. happy
D. unhappy
Lời giải
Đáp án đúng: A
secure (adj): an toàn
Xét các đáp án:
A. safe (adj): an toàn
B. unsafe (adj): không an toàn
C. happy (adj): vui vẻ
D. unhappy (adj): không vui
→ secure = safe
Dịch nghĩa: Một số người không cảm thấy an toàn khi sống ở các thành phố lớn có tỷ lệ tội phạm cao.
Câu 3
A. have lived / sold
B. lived / bought
C. lived / have sold
D. have lived / have bought
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. finishes
B. is finishing
C. has finished
D. has been finishing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. So that
B. Too
C. In order that
D. In order to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. in order that
B. so as to
C. so as not to
D. so that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. did / spend
B. were / spent
C. have / spent
D. have / been spent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.