Câu hỏi:

29/07/2025 31 Lưu

Find the mistake.

He worked very hard when he started this course in order to he could achieve good results.

A. worked

B. when

C. in order to

D. achieve

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

in order to + V nguyên thể: để

in order that / so that + mệnh đề: để

Sửa: in order to → in order that / so that

Dịch nghĩa: Anh ấy đã học rất chăm chỉ khi bắt đầu khóa học này để có thể đạt được kết quả tốt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. have lived / sold  

B. lived / bought  

C. lived / have sold  

D. have lived / have bought

Lời giải

Đáp án đúng: A

Thì hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn (dấu hiệu: in 2019).

Chọn A.

Dịch nghĩa: Họ đã sống ở vùng ngoại ô thành phố kể từ khi bán ngôi nhà ở trung tâm vào năm 2019.

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. mental health (n): sức khỏe tinh thần  

B. opinions (n-plural): ý kiến  

C. crimes (n-plural): tội ác, tội phạm  

D. outfits (n-plural): trang phục

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Một số bậc phụ huynh lo lắng về sức khỏe tinh thần của con cái họ khi chúng lên mạng quá nhiều nhưng lại hiếm khi giao tiếp trực tiếp với cha mẹ.

Câu 3

A. finishes  

B. is finishing  

C. has finished  

D. has been finishing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. in order that  

B. so as to  

C. so as not to  

D. so that

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP