Câu hỏi:

19/08/2025 27 Lưu

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)

Cho đường tròn \(\left( C \right)\) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\) và điểm \(A\left( {1; - 1} \right)\).

a) Điểm \(A\) thuộc đường tròn.

b) Đường tròn có tâm \[I\left( {3;1} \right)\].

c) Đường tròn có bán kính \(R = 2\).

d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm \(A\) là: \(x - 1 = 0\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng. Ta có \({1^2} + {\left( { - 1} \right)^2} - 6 \cdot 1 + 2 \cdot \left( { - 1} \right) + 6 = 0\) suy ra điểm \(A\left( {1; - 1} \right)\) thuộc đường tròn \(\left( C \right)\).

b) Sai. Tâm của đường tròn \(\left( C \right)\)\(\left( {3; - 1} \right)\).

c) Đúng. Bán kính của đường tròn \(\left( C \right)\)\(R = \sqrt {{3^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2} - 6} = 2\).

d) Đúng. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm \(A\), có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {1;0} \right)\) là:

\(1 \cdot \left( {x - 1} \right) + 0 \cdot \left( {x + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow x - 1 = 0\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có \(T = 2\sin \left( {4\pi + \frac{\pi }{2} - x} \right) + 3\cos \left( {18\pi + \pi - x} \right)\)

\( = 2\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + 3\cos \left( {\pi - x} \right) = 2\cos x - 3\cos x = - \cos x\). Vậy \(k = - 1\).

Đáp án: \( - 1\).

Câu 2

A. \(A = \cot 3x\).

B. \(A = \cot 6x\).

C. \(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x\).

D. \(A = \cot 2x\). 

Lời giải

\(A = \frac{{\sin 3x + \cos 2x - \sin x}}{{\cos x + \sin 2x - \cos 3x}} = \frac{{\left( {\sin 3x - \sin x} \right) + \cos 2x}}{{\left( {\cos x - \cos 3x} \right) + \sin 2x}}\)

\({\rm{ = }}\frac{{2\cos 2x\sin x + \cos 2x}}{{2\sin 2x\sin x + \sin 2x}} = \frac{{\cos 2x\left( {2\sin x + 1} \right)}}{{\sin 2x\left( {2\sin x + 1} \right)}} = \cot 2x\). Chọn D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\tan \alpha < 0\].

B. \[cos\alpha \ge 0\].

C. \[cot\alpha > 0\].

D. \[\sin \alpha < 0\]. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \( - \frac{2}{3}\).

B. \( - \frac{4}{3}\).

C. \( - \frac{1}{9}\).

D. \(\frac{4}{3}\). 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Đường thẳng \(PM\).

B. Đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AB\).

C. Đường thẳng qua \(M\) và song song với \(SC\).

D. Đường thẳng qua \(P\) và song song với \(AB\). 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP