Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 11 có đáp án - Đề 2
37 người thi tuần này 4.6 226 lượt thi 21 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)
184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
24 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án
29 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 1 (Có đáp án): Hàm số lượng giác
10 Bài tập Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(x = - 1\).
B. \(x = - 2\).
C. \(x = 1\).
D. \(x = 2\).
Lời giải
Phương trình trục đối xứng là \(x = - \frac{b}{{2a}} = - \frac{{ - 4}}{{2 \cdot 1}} = 2\). Chọn D.
Câu 2
A. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
B. \(f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = - 1\).
C. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right)\).
D. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( {0;1} \right)\).
Lời giải
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}a = 1 > 0\\\Delta = {1^2} - 4 \cdot 1 \cdot 1 = - 3 < 0\end{array} \right. \Rightarrow f\left( x \right) > 0,\,\,\forall x \in \left( { - \infty ; + \infty } \right)\). Chọn A.
Câu 3
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 8 + t}\\{y = 6 + 2t}\end{array}} \right.\).
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 4 + 2t}\\{y = - 4 - t}\end{array}} \right.\).
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 - 8t}\\{y = - 1 + 6t}\end{array}} \right.\).
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 8 + 2t}\\{y = 6 - t}\end{array}} \right.\).
Lời giải
Đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}{\rm{qua}}\,\,M\left( { - 8;6} \right)\\{\rm{vtcp}}\,\,\vec u = \left( {2; - 1} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = - 8 + 2t\\y = 6 - t\end{array} \right.,\,\,\forall t \in \mathbb{R}\). Chọn D.
Câu 4
A. \[\left( {1;3} \right)\].
B. \(\left( {3;5} \right)\).
C. \(\left( {7;9} \right)\).
D. \(\left( {5;7} \right)\).
Lời giải
Ta có \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{{\left| {2 \cdot 3 - 1 \cdot \left( { - 1} \right) + 5} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}} }} = \frac{{12}}{{\sqrt 5 }} \approx 5,4 \in \left( {5;7} \right)\). Chọn D.
Câu 5
A. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = \sqrt 2 \).
B. \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2\).
C. \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = \sqrt 2 \).
D. \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 2\).
Lời giải
Gọi I là trung điểm của \(AB \Rightarrow I\left( {2;1} \right)\).
Ta có \(\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 2} \right) \Rightarrow AB = \sqrt {{2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} = 2\sqrt 2 \).
Suy ra bán kính đường tròn \(\left( C \right)\): \(R = \frac{{AB}}{2} = \sqrt 2 \).
Đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2\). Chọn B.
Câu 6
A. \[\tan \alpha < 0\].
B. \[cos\alpha \ge 0\].
C. \[cot\alpha > 0\].
D. \[\sin \alpha < 0\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(A = \cot 3x\).
B. \(A = \cot 6x\).
C. \(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x\).
D. \(A = \cot 2x\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(\left( {BCD} \right)\).
B. \(\left( {ABD} \right)\).
C. \(\left( {CMN} \right)\).
D. \(\left( {ACD} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(360\).
B. \(120\).
C. \(15\).
D. \(20\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \( - \frac{2}{3}\).
B. \( - \frac{4}{3}\).
C. \( - \frac{1}{9}\).
D. \(\frac{4}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(\frac{4}{{16}}\).
B. \(\frac{2}{{16}}\).
C. \(\frac{1}{{16}}\).
D. \(\frac{6}{{16}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đường thẳng \(PM\).
B. Đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AB\).
C. Đường thẳng qua \(M\) và song song với \(SC\).
D. Đường thẳng qua \(P\) và song song với \(AB\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.