Một hộp có 25 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 2, 4, 6,…, 48, 50; hai thẻ khác nhau thì viết hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn 26” là:
A. \[\frac{{14}}{{25}}\].
B. \[\frac{{13}}{{25}}\].
C. \[\frac{{12}}{{25}}\].
D. \[\frac{{24}}{{25}}\].
Câu hỏi trong đề: 54 bài tập Một số yếu tố xác suất có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Tần số của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn 26” là 12.
Xác suất của biến cố là: \[\frac{{12}}{{25}}\]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \[5\].
B. \[6\].
C. \[7\].
D. \[8\].
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu của phép thử là:
\[\Omega = \left\{ {12;13;21;23;31;32} \right\}\]
Vậy không gian mẫu có \[6\] phần tử.
Câu 2
A. \[4\].
B. \[8\].
C. \[12\].
D. \[16\].
Lời giải
Chọn A
Mô tả không gian mẫu ta có: \[\Omega = \left\{ {SS;SN;NS;NN} \right\}\]
Câu 3
A. \(\frac{1}{5}\).
B. \(\frac{1}{2}\).
C. \(\frac{2}{5}\).
D. \(\frac{4}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \[6\].
B. \[7\].
C. \[8\].
D. \[9\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[90\].
B. \[89\].
C. \[80\].
D. \[81\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(6\).
B. \(10\).
C. \(15\).
D. \(5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(6\).
B. \(12\).
C. \(18\).
D. \(36\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.