Read the following passage and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct word for each of the blanks.
Do you know how much of your overall budget goes to groceries? Next time you visit the supermarket, follow these tips to save money. First, plan your meals for the week. Based on that plan, (6) ______ a shopping list and stick (7) ______ it. Second, shop only once a week (8) ______ you tend to buy more if you shop every day or several times a week. Third, shop on a full stomach. (9) ______, you may end up buying snacks and things that you don’t usually buy. Lastly, do a price check and shop around for discounts on items you use (10) ______. Use shop vouchers or coupons whenever possible.
Read the following passage and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct word for each of the blanks.
Do you know how much of your overall budget goes to groceries? Next time you visit the supermarket, follow these tips to save money. First, plan your meals for the week. Based on that plan, (6) ______ a shopping list and stick (7) ______ it. Second, shop only once a week (8) ______ you tend to buy more if you shop every day or several times a week. Third, shop on a full stomach. (9) ______, you may end up buying snacks and things that you don’t usually buy. Lastly, do a price check and shop around for discounts on items you use (10) ______. Use shop vouchers or coupons whenever possible.
Based on that plan, (6) ______ a shopping list and ...
A. do
B. make
C. produce
D. form
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Cụm từ: make a list – tạo danh sách, lập danh sách.
Chọn B.
→ Based on that plan, make a shopping list and ...
Dịch nghĩa: Dựa trên kế hoạch đó, hãy lập danh sách mua sắm ...
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Based on that plan, make a shopping list and stick (7) ______ it.
A. into
B. on
C. to
D. at

Đáp án đúng: C
Cấu trúc: stick to something – tuân theo điều gì/cái gì.
Chọn C.
→ Based on that plan, make a shopping list and stick to it.
Dịch nghĩa: Dựa trên kế hoạch đó, hãy lập danh sách mua sắm và tuân thủ theo danh sách đó.
Câu 3:
Second, shop only once a week (8) ______ you tend to buy more if you shop every day or several times a week.
A. because
B. although
C. when
D. whereas

Đáp án đúng: A
A. because: bởi vì
B. although: mặc dù
C. when: khi mà
D. whereas: trong khi
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Second, shop only once a week because you tend to buy more if you shop every day or several times a week.
Dịch nghĩa: Thứ hai, chỉ nên đi mua sắm một lần mỗi tuần, vì nếu đi nhiều lần trong tuần hoặc mỗi ngày, bạn sẽ dễ mua nhiều hơn.
Câu 4:
Third, shop on a full stomach. (9) ______, you may end up buying snacks and things that you don’t usually buy.
A. However
B. Furthermore
C. Otherwise
D. Besides

Đáp án đúng: C
A. However: Tuy nhiên
B. Furthermore: Thêm vào đó
C. Otherwise: Nếu không thì
D. Besides: Bên cạnh đó
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ Third, shop on a full stomach. Otherwise, you may end up buying snacks and things that you don’t usually buy.
Dịch nghĩa: Thứ ba, hãy đi mua sắm khi bạn đã no bụng. Nếu không, bạn có thể sẽ mua thêm những món ăn vặt và những thứ mà bạn thường không mua.
Câu 5:
Lastly, do a price check and shop around for discounts on items you use (10) ______.
A. regular
B. irregular
C. regularly
D. irregularly

Đáp án đúng: C
A. regular (adj): thường xuyên
B. irregular (adj): không thường xuyên
C. regularly (adv): một cách thường xuyên
D. irregularly (adv): một cách không thường xuyên
Chỗ trống cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thường “use”.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.
→ Lastly, do a price check and shop around for discounts on items you use regularly.
Dịch nghĩa: Cuối cùng, hãy kiểm tra giá cả và tìm các chương trình khuyến mãi cho những mặt hàng bạn sử dụng thường xuyên.
Dịch bài đọc:
Bạn có biết mình chi bao nhiêu tiền trong tổng ngân sách cho việc mua thực phẩm không? Lần tới khi bạn đến siêu thị, hãy làm theo những mẹo sau để tiết kiệm tiền. Trước tiên, hãy lên kế hoạch cho các bữa ăn trong tuần. Dựa trên kế hoạch đó, hãy lập danh sách mua sắm và tuân thủ theo danh sách đó. Thứ hai, chỉ nên đi mua sắm một lần mỗi tuần, vì nếu đi nhiều lần trong tuần hoặc mỗi ngày, bạn sẽ dễ mua nhiều hơn. Thứ ba, hãy đi mua sắm khi bạn đã no bụng. Nếu không, bạn có thể sẽ mua thêm những món ăn vặt và những thứ mà bạn thường không mua. Cuối cùng, hãy kiểm tra giá cả và tìm các chương trình khuyến mãi cho những mặt hàng bạn sử dụng thường xuyên. Hãy tận dụng các phiếu giảm giá hoặc coupon khi có thể.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. to advise people how to shop sensibly
B. to talk about her expensive way of living
C. to describe her addiction to shopping
D. to talk about different fashions
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Mục đích chính của người viết khi viết văn bản là gì?
A. để khuyên mọi người cách mua sắm hợp lý
B. để nói về cách sống xa hoa của cô ấy
C. để mô tả chứng nghiện mua sắm của cô ấy
D. để nói về các phong cách thời trang khác nhau
Văn bản chủ yếu nói về thói nghiện mua sắm của người viết: mua quá nhiều quần áo, túi xách, tiêu nhiều tiền không kiểm soát. Người viết mô tả chi tiết thói quen, nhận ra vấn đề, và những bước để thay đổi.
Chọn C.
Câu 2
A. The stores have more brands and styles than the ones at the mall in my neighborhood.
B. The stores in my neighborhood have more brands and styles than the ones at the mall.
C. The stores in my neighborhood have more brands than the ones and styles at the mall.
D. The stores have more brands and styles in my neighborhood than the ones at the mall.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Xét các đáp án:
A. trật tự “at the mall in my neighborhood” khiến câu khó hiểu, nghe như “trung tâm thương mại trong khu tôi ở” chứ không phải so sánh hai nhóm cửa hàng khác nhau.
B. đúng, cấu trúc so sánh hơn với danh từ: more + N đếm được số nhiều + than.
“the ones” (các cửa hàng) được dùng thay thế cho “the stores” để tránh lặp lại.
C. sai ngữ pháp và nghĩa vì “than the ones and styles” lẫn lộn loại từ (the ones: cửa hàng, styles: kiểu dáng), khiến câu thiếu logic.
D. vị trí của “in my neighborhood” không rõ nghĩa: nghe như “brands and styles in my neighborhood” thay vì “stores in my neighborhood”, nên không phản ánh rõ việc so sánh hai nhóm cửa hàng khác nhau.
Chọn B.
Dịch nghĩa: Các cửa hàng trong khu tôi ở có nhiều thương hiệu và kiểu dáng hơn các cửa hàng ở trung tâm thương mại.
Câu 3
A. The cleverest person in the group is Linda.
B. No other member of the group is as clever as Linda is.
C. No one else in the group is more clever than Linda.
D. Both A and B are correct.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. As their customer service is so good, this restaurant’s food is not as great.
B. Despite their good customer service, this restaurant has the greatest food.
C. Although this restaurant’s food isn’t good, their customer service is certainly the best.
D. This restaurant doesn’t have the greatest food because of their best customer service.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. My sister last month ordered a calculator, but it hasn’t arrived.
B. My sister ordered a calculator, but last month it hasn’t arrived.
C. My sister ordered a calculator last month, but it hasn’t arrived.
D. My sister ordered a calculator, but it hasn’t arrived last month.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Khanh is student the most intelligent in this class.
B. Khanh is the student most intelligent in this class.
C. Khanh the most intelligent student is in this class.
D. Khanh is the most intelligent student in this class.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.