Câu hỏi:

21/08/2025 30 Lưu

Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines the following pair of sentences.

We developed a subway system. It was to improve the transportation in the city.

A. A subway system was developed in order to improve the transportation in the city.

B. We developed a subway system which was improved by the transportation in the city.

C. A subway system was developed, so the transportation in the city needed improving.

D. The transportation in the city would be improved if we developed a subway system.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã xây dựng một hệ thống tàu điện ngầm. Việc này nhằm cải thiện giao thông trong thành phố.

A. Một hệ thống tàu điện ngầm đã được xây dựng để cải thiện giao thông trong thành phố.

→ đúng, cấu trúc bị động với quá khứ đơn: was/were + V3/ed; in order to + V: để làm gì.

B. Chúng tôi xây dựng một hệ thống tàu điện ngầm, hệ thống này được cải thiện nhờ giao thông trong thành phố.

→ sai nghĩa.

C. Một hệ thống tàu điện ngầm đã được xây dựng, vì vậy giao thông trong thành phố cần được cải thiện.

→ sai nghĩa, cấu trúc bị động với quá khứ đơn: was/were + V3/ed; need + V-ing: cần được làm gì.

D. Giao thông trong thành phố sẽ được cải thiện nếu chúng tôi xây dựng một hệ thống tàu điện ngầm.

→ sai nghĩa: đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả điều kiện giả định, không có thật ở hiện tại hoặc ít khả năng xảy ra, không phải sự việc đã xảy ra như câu gốc.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Chỗ trống cần điền phải mở ra một mệnh đề danh từ để nêu nội dung của “the belief” – tức là “niềm tin rằng...”.

Cấu trúc: the belief that + S + V – niềm tin rằng ...

Chọn A.

→ Corporate social responsibility (CSR) is the belief that a business has the responsibility to manage the social, environmental and economic effects of its operations ...

Dịch nghĩa: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) là niềm tin rằng một doanh nghiệp có trách nhiệm quản lý các tác động xã hội, môi trường và kinh tế từ hoạt động của mình ...

Câu 2

A. Functions of a public library

B. What a public library focuses on

C. What services a public library offers

D. How to obtain a public library card

Lời giải

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Tiêu đề nào là phù hợp nhất cho bài đọc?

A. Chức năng của thư viện công cộng

B. Thư viện công cộng tập trung vào điều gì

C. Các dịch vụ mà thư viện công cộng cung cấp

D. Cách đăng ký thẻ thư viện công cộng

Bài đọc giới thiệu đặc điểm chung, vai trò và các dịch vụ của thư viện công cộng, đồng thời phân biệt thư viện công cộng với các loại thư viện khác.

Chọn A.

Câu 3

A. The earthquake took many months to destroy the area and rebuild it.

B. People want to rebuild the town which was destroyed by the earthquake.

C. It took many months to rebuild the area destroyed by the earthquake.

D. The town was destroyed but not rebuilt after the earthquake.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. The palace has been built in the 1960s.

B. The palace is built in the 1960s.

C. The palace was built in the 1960s.

D. The palace will be built in the 1960s.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Must we not use cell phones in class?

B. Can cell phones be used in class?

C. Should we use cell phones in class?

D. Should cell phones be banned in class?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. You can wear a swimming cap in the pool if you want.

B. You should not wear a swimming cap in the pool.

C. Wearing a swimming cap in the pool is optional.

D. Swimming caps must be worn in the pool.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP