Câu hỏi:

11/09/2025 42 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A graph of a function

AI-generated content may be incorrect.

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào?

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\).       
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).          
C. \(\left( { - 1;1} \right)\).    
D. \(\left( {0;1} \right)\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến khoảng \(\left( {0\,;\,2} \right)\). Vậy hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\). Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có \(\overrightarrow P = m\overrightarrow g \) nên \(P = \left| {\overrightarrow P } \right| = m \cdot \left| {\overrightarrow g } \right| = 10\) (N).

Bóng đèn ở vị trí cân bằng nên \(\overrightarrow P + \overrightarrow {{T_1}} + \overrightarrow {{T_2}} = \overrightarrow 0 \) hay \(\overrightarrow P = - \overrightarrow {T'} \) với \(\overrightarrow {T'} = \overrightarrow {{T_1}} + \overrightarrow {{T_2}} \).

Suy ra \(T' = P = 10\,{\rm{N}}\). Vì \({T_1} = {T_2}\)\(\left( {\overrightarrow {{T_1}} ,\,\overrightarrow {{T_2}} } \right) = 60^\circ \) nên

\(\frac{{T'}}{2} = {T_1} \cdot \cos 30^\circ \Rightarrow {T_1} = \frac{{10}}{{\sqrt 3 }} = \frac{{10\sqrt 3 }}{3}\) (N).

Vậy lực căng của mỗi nửa sợi dây là \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{N}}\).

Lời giải

Từ phương trình \(\frac{1}{3}f\left( x \right) + 1 = 0 \Leftrightarrow f\left( x \right) = - 3\).

Dựa vào BBT, đường thẳng \(y = - 3\) cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm, nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

Chọn D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\overrightarrow {CD} \).                                       

B. \(\overrightarrow {AB} \).   

C. \(\overrightarrow {CI} \).     
D. \(\overrightarrow {BI} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {1;2} \right)\).       

B. \(\left( { - 2; - 1} \right)\).     
C. \(\left( { - 1;0} \right)\).                                          
D. \(\left( {0;1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP