Biết \({{\rm{N}}_{\rm{A}}} = 6,02 \cdot {10^{23}}\) hạt \(/{\rm{mol}}.\) Số proton có trong 0,27 gam \(_{13}^{27}{\rm{Al}}\) là
A. \(6,826 \cdot {10^{22}}.\)
B. \({8,826.10^{22}}.\)
C. \({9,826.10^{22}}.\)
Quảng cáo
Trả lời:
Hạt nhân \(_{13}^{27}{\rm{Al}}\) có 13 proton
\( \Rightarrow {{\rm{N}}_p} = 13\left( {\frac{{\rm{m}}}{{\rm{A}}}} \right){{\rm{N}}_{\rm{A}}} = 13\left( {\frac{{0,27\;{\rm{g}}}}{{27\;{\rm{g}}}}} \right) \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} = 7,826 \cdot {10^{22}}.\) Chọn D.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron:
\({M_{\rm{B}}} = (10,01294{\rm{u}}).19,9\% + (11,00931{\rm{u}}).80,1\% = 10,81103{\rm{u}}\)
Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân: \(10,8{\rm{u}}.\)
Đáp án: \(10,8{\rm{u}}.\)
Lời giải
Câu 3
A. \(_{82}^{125}\;{\rm{Pb}}.\)
B. \(_{82}^{207}\;{\rm{Pb}}.\)
C. \(_{125}^{82}\;{\rm{Pb}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 2,15 lần.
B. 1,97 lần.
C. 3,08 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Số neutron là 5.
B. Số proton là 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(_7^{14}\;{\rm{N}}.\)
B. \(_5^{11}\;{\rm{B}}.\)
C. \(_6^{12}{\rm{C}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.