Câu hỏi:

20/09/2025 9 Lưu

Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về những lớp động vật có xương sống: , Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.

Lớp động vật

Tỉ lệ mẫu vật (%)

15%

Lưỡng cư

10%

Bò sát

20%

Chim

25%

Thú

30%

Tổng

101%

Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là

A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.                   
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.          
C. Cả A và B đều đúng.                                     
D. Cả A và B đều sai.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Tổng tỉ lệ luôn bằng \(100\% ,\) mà theo bảng thống kê đã cho thì tổng tỉ lệ là \(101\% ,\) do đó dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật là chưa hợp lí.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(x = 4,2{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)                        
B. \[x = 2,5{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\]         
C. \(x = 7{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)                  
D. \(x = 5,25{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

Lời giải

chọn A

Xét \(\Delta HIK\)\(MN\,{\rm{//}}\,IK,\) theo định lí Thalès ta có: \(\frac{{MH}}{{MI}} = \frac{{NH}}{{NK}}\) hay \(\frac{{MH}}{{MI}} = \frac{{NH}}{{HN - NH}}.\)

Suy ra \(\frac{x}{3} = \frac{7}{{12 - 7}},\) do đó \(x = \frac{{3 \cdot 7}}{5} = 4,2{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

Câu 2

A. \(15{\rm{\;cm}}.\)                                       
B. \(5{\rm{\;cm}}.\)            
C. \(10{\rm{\;cm}}.\)         
D. \({\rm{7\;cm}}.\)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có \(EF\,{\rm{//}}\,CD,\)\(AB\,{\rm{//}}\,CD\) nên \(EF\,{\rm{//}}\,AB\,{\rm{//}}\,CD.\)

Xét \(\Delta ADC\)\(EI\,{\rm{//}}\,DC,\) theo định lí Thalès ta có: \(\frac{{AE}}{{ED}} = \frac{{AI}}{{IC}}.\)

Xét \(\Delta ABC\)\(IF\,{\rm{//}}\,AB,\) theo định lí Thalès ta có: \(\frac{{AI}}{{IC}} = \frac{{BF}}{{FC}}.\)

Suy ra \(\frac{{BF}}{{FC}} = \frac{{AE}}{{ED}},\) theo tính chất tỉ lệ thức ta có: \(\frac{{BF}}{{BF + FC}} = \frac{{AE}}{{AE + ED}}.\)

Do đó \(\frac{{BF}}{{BC}} = \frac{{AE}}{{AD}} = \frac{1}{3},\) suy ra \(BF = \frac{{BC}}{3} = \frac{{15}}{3} = 5{\rm{\;cm}}.\)

Câu 3

A. \[1{\rm{ }}905,6\] tỉ đồng.                      
B. \[2{\rm{ }}113,3\] tỉ đồng.                
C. \[563,8\] tỉ đồng.    
D. \[635,71\] tỉ đồng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(8{\rm{\;cm}}.\)                                       
B. \(7,5{\rm{\;cm}}.\)            
C. \(6{\rm{\;cm}}.\) 
D. \(7{\rm{\;cm}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{{BD}}{{AD}} = \frac{{BE}}{{BC}}.\)      
B. \(\frac{{BD}}{{AD}} = \frac{{BE}}{{EC}}.\)          
C. \(\frac{{DE}}{{AC}} = \frac{{BC}}{{BE}}.\)      
D. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{EC}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(20{\rm{\;cm}}.\)                                      
B. \(\frac{{18}}{{25}}{\rm{\;cm}}.\)          
C. \(50{\rm{\;cm}}.\)                                      
D. \(45{\rm{\;cm}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(4{\rm{\;cm}}.\)                                       
B. \(4,5{\rm{\;cm}}.\)            
C. \(3,5{\rm{\;cm}}.\)            
D. \(14{\rm{\;cm}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP