Câu hỏi:

15/03/2020 33,851 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

The storm was so great. Many families had to be evacuated to safer parts of the city.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

“Cơn bão quá mạnh. Nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố.”

  A. Mặc dù cơn bão không mạnh nhưng nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong                            thành phố. (sai nghĩa)

  B. Cơn bão quá mạnh nên nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố.

  C. Nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố mặc dù cơn bão mạnh, (sai                    nghĩa)

  D. Sai cấu trúc (so a great storm => such a great storm/ so great a storm)

Cấu trúc: - So + adj + be + S + that + S + V... (đảo ngữ với so)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A

- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh

+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện

- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài

- academic performance (n, p): thành tích học tập

Do đó: exhausting => exhaustive

“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”

Câu 2

Lời giải

Chọn đáp án C

- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tôi có một trí tưởng tượng rất phong phú.)

- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được

E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khó mà hình dung được.)

- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có nhiều ý tưởng mới mẻ

E.g: You should be more imaginative if you want to win this contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn muốn thắng cuộc thi này.)

- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thật

E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hoàn toàn không có thật.)

Dịch: Giáo viên thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP