Cho bảng số liệu sau.
Nhóm
\(\left[ {20;25} \right)\)
\(\left[ {25;30} \right)\)
\(\left[ {30;35} \right)\)
\(\left[ {35;40} \right)\)
\(\left[ {40;45} \right)\)
Tần số
\(6\)
\(6\)
\(4\)
\(1\)
\(1\)
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là \(25\).
b) Tần số của nhóm hai là \(6\).
c) Tần số tích lũy của nhóm ba là \(4\).
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm.
Cho bảng số liệu sau.
|
Nhóm |
\(\left[ {20;25} \right)\) |
\(\left[ {25;30} \right)\) |
\(\left[ {30;35} \right)\) |
\(\left[ {35;40} \right)\) |
\(\left[ {40;45} \right)\) |
|
Tần số |
\(6\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(1\) |
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là \(25\).
b) Tần số của nhóm hai là \(6\).
c) Tần số tích lũy của nhóm ba là \(4\).
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm.
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) ĐÚNG
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: \(R = 45 - 20 = 25\).
b) ĐÚNG
Tần số của nhóm hai là \(6\).
c) SAI
Tần số tích lũy của nhóm ba là 6+6+4=14.
d) SAI
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lời giải
|
a) Sai |
b) Đúng |
c) Sai |
d) Đúng |
a) Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {150;155} \right)\) là \(\frac{{150 + 155}}{2} = 152,5\) nên a sai.
b) Ta có bảng giá trị đại diện như sau :
|
Nhóm |
Giá trị đại diện |
Tần số |
|
\(\left[ {145;150} \right)\) |
147,5 |
8 |
|
\(\left[ {150;155} \right)\) |
152,5 |
12 |
|
\(\left[ {155;160} \right)\) |
157,5 |
15 |
|
\(\left[ {160;165} \right)\) |
162,5 |
6 |
|
\(\left[ {165;170} \right)\) |
167,5 |
4 |
Chiều cao trung bình của học sinh là
\(\overline x = \frac{{147,5 \times 8 + 152,5 \times 12 + 157,5 \times 15 + 162,5 \times 6 + 167,5 \times 4}}{{45}} = \frac{{2807}}{{18}} \approx 155,94\)
nên b đúng.
c) Phương sai của mẫu số liệu :
\[{s^2} = \frac{{8 \times {{\left( {147,5 - 155,94} \right)}^2} + {{\left( {152,5 - 155,94} \right)}^2} \times 12 + {{\left( {157,5 - 155,94} \right)}^2} \times 15 + {{\left( {162,5 - 155,94} \right)}^2} \times 6 + {{\left( {167,5 - 155,94} \right)}^2} \times 4}}{{45}} = 34,51\]
nên c sai.
d) Độ lệch chuẩn : \(s = \sqrt {{s^2}} = \)5,87
nên d đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
