Choose the word which is CLOSEST in meaning to the underlined word.
The cake had a very fragrant smell that filled the whole kitchen.
pleasant
bitter
salty
noisy
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
fragrant (adj): thơm, có mùi dễ chịu
A. pleasant (adj): dễ chịu
B. bitter (adj): đắng
C. salty (adj): mặn
D. noisy (adj): ồn ào
fragrant (adj): thơm, có mùi dễ chịu = pleasant(adj): dễ chịu
Chọn A
Dịch nghĩa: Chiếc bánh có mùi thơm dễ chịu lan tỏa khắp gian bếp.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
have/smell
has/smelled
have been/smelling
had/smells
Lời giải
Đáp án đúng: B
Câu này diễn tả một việc vừa xảy ra nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + PII
Chủ ngữ là số ít nên dùng has.
Chọn B.
=> She has just smelled the aroma of fresh coffee coming from the kitchen.
Dịch nghĩa: Cô ấy vừa ngửi thấy hương cà phê mới pha từ bếp bay ra.
Câu 2
have / since
has / for
have / for
had / since
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu này diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại. Do vậy, ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + PII
Ta có:
- for + một khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
- five years là một khoảng thời gian nên ta chọn for
Chọn C.
=> We have lived near the sea for five years.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã sống gần biển được 5 năm.
Câu 3
ordinary
beautiful
stunning
grand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
flavor
fragrance
taste
noise
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
had / notice
has / noticed
have / noticing
have / noticed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
rough
cozy
noisy
bland
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.