20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2. Sensations - Vocabulary and Grammar - Friends plus có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 37 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 3: Multiple choice ( Vocabulary and Structure )
Tiếng Anh 8 Unit 3 Phonetics and Speaking có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Phonetics and Speaking có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success Sở GD Bắc Ninh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
movement
feeling
strength
control
Lời giải
Đáp án đúng: B
sensation (n): cảm giác
A. movement (n): sự di chuyển
B. feeling (n): cảm giác
C. strength (n): sức mạnh
D. control (n): sự kiểm soát
sensation (n): cảm giác = feeling(n): cảm giác
ChọnB
Dịch nghĩa: Sau vụ tai nạn, anh ấy mất hết cảm giác ở cánh tay trái.
Câu 2
pleasant
bitter
salty
noisy
Lời giải
Đáp án đúng: A
fragrant (adj): thơm, có mùi dễ chịu
A. pleasant (adj): dễ chịu
B. bitter (adj): đắng
C. salty (adj): mặn
D. noisy (adj): ồn ào
fragrant (adj): thơm, có mùi dễ chịu = pleasant(adj): dễ chịu
Chọn A
Dịch nghĩa: Chiếc bánh có mùi thơm dễ chịu lan tỏa khắp gian bếp.
Câu 3
silence
scream
murmur
speech
Lời giải
Đáp án đúng: C
whisper (n): thì thầm, nói nhỏ
A. silence (n): sự im lặng
B. scream (n): tiếng hét
C. murmur (n): thì thầm, thì thào
D. speech (n): bài phát biểu
whisper (n): thì thầm, nói nhỏ = murmur (n): thì thầm, thì thào
Chọn C
Dịch nghĩa: Anh ấy nói thì thầm nên không ai khác có thể nghe thấy.
Câu 4
hard
smooth
tough
uneven
Lời giải
Đáp án đúng: B
rough (adj): ráp, sần sùi
A. hard (adj): cứng
B. smooth (adj): mịn, nhẵn
C. tough (adj): dai, bền
D. uneven (adj): gồ ghề
rough (adj): ráp, sần sùi >< smooth (adj): mịn, nhẵn
ChọnB
Dịch nghĩa: Da của đứa trẻ cảm thấy nhẵn mịn sau khi chơi bên ngoài.
Câu 5
ordinary
beautiful
stunning
grand
Lời giải
Đáp án đúng: A
magnificent (adj): tráng lệ, tuyệt đẹp
A. ordinary (adj): bình thường
B. beautiful (adj): xinh đẹp
C. stunning (adj): lộng lẫy
D. grand (adj): hùng vĩ
magnificent (adj): tráng lệ, tuyệt đẹp >< ordinary (adj): bình thường
Chọn A
Dịch nghĩa: Tôi thấy quang cảnh từ đỉnh núi thật sự tuyệt đẹp.
Câu 6
plain
tasteless
delicious
flavorless
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
tries
tried
has tried
is trying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
flavor
fragrance
taste
noise
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
had / notice
has / noticed
have / noticing
have / noticed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
smell
taste
sound
sight
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
have / since
has / for
have / for
had / since
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
yet
just
already
ever
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
bitter
creamy
crunchy
salty
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
rough
cozy
noisy
bland
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
fragrant
bland
noisy
sour
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
has / already
have / just
has / yet
have / ever
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
since
for
from
during
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
have/smell
has/smelled
have been/smelling
had/smells
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
has touch
have touched
has touching
have touches
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
for
since
during
while
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.