20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6. Learn - Vocabulary and Grammar - Friends plus có đáp án
10 người thi tuần này 4.6 10 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Chuyên đề 3: Multiple choice ( Vocabulary and Structure )
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
subtitle
alternative
difference
flip side
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. subtitle (n): phụ đề
B. alternative (n): sự thay thế, lựa chọn khác
C. difference (n): sự khác biệt
D. flip side (n): mặt trái, khía cạnh khác
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án đúng là B
=> The car is too expensive so we're trying to find a cheaper alternative.
Dịch nghĩa: Chiếc xe quá đắt nên chúng tôi đang cố tìm một lựa chọn rẻ hơn.
Câu 2
ordinary
unknown
extraordinary
unusual
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. ordinary (adj): bình thường, giản dị
B. unknown (adj): không nổi tiếng
C. extraordinary (adj): phi thường
D. unusual (adj): khác thường
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án đúng là A
=> Readers wanted more stories about ordinary people.
Dịch nghĩa: Độc giả muốn có nhiều câu chuyện về những người bình thường hơn và ít chuyện về người giàu, nổi tiếng hơn.
Câu 3
break
listen
obey
distract
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. break (v): vi phạm
B. listen (v): nghe
C. obey (v): tuân theo
D. distract (v): làm sao nhãng
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án đúng là C
=> All the citizens must obey the traffic rules to protect themselves and others.
Dịch nghĩa: Tất cả công dân phải tuân thủ luật giao thông để bảo vệ bản thân và người khác.
Câu 4
uncared
distracting
neglected
concerned
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. uncared (adj): không quan tâm
B. distracting (adj): gây sao nhãng
C. neglected (adj): bị bỏ bê
D. concerned (adj): quan tâm
concerned about: lo lắng/quan tâm về điều gì
Chọn D.
=> More and more teenagers are concerned about the protection of the environment.
Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều thanh thiếu niên quan tâm đến việc bảo vệ môi trường.
Câu 5
won’t
mustn’t
can’t
couldn’t
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. won’t: sẽ không
B. mustn’t: không được phép
C. can’t: không thể (ở hiện tại và tương lai)
D. couldn’t: không thể (ở quá khứ)
Câu diễn tả một khả năng không xảy ra trong quá khứ nên ta chọn couldn’t
Chọn D.
=> My friends believed that I couldn’t become an engineer.
Dịch nghĩa: Bạn tôi tin rằng tôi không thể trở thành kỹ sư.
Câu 6
I always dream to be an astronaut when I grow up.
A transporter job is the best choice if you don’t mind traveling a lot.
Nurses promote health, prevent disease, and help patients cope with illness.
Carpenters can make masterpieces from wood.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
formal
primary
mixed
boarding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
should
won’t
mustn’t
must
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
I think I can practice it all day.
Yes, but we have to finish our homework on time.
I played for the school team last year.
It’s really expensive. I think.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
exit
quit
give in
enroll
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
can
mustn't
should
must
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
should
need
mustn't
can
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
can
should
mustn't
must
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
could
can
is able to
will be able to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
might
must
can
have to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
graduates
graduate
graduating
graduateable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
must
don’t have to
can’t
should
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
could
was able to
is able to
can’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
could
manage to
can
was able
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
appointment
apprenticeship
advertisement
achievement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.