20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5. Years ahead - Vocabulary and Grammar - Friends plus có đáp án
12 người thi tuần này 4.6 12 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Chuyên đề 3: Multiple choice ( Vocabulary and Structure )
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. must: phải
B. might: có thể (khả năng xảy ra trong tương lai, mang nghĩa không chắc chắn)
C. can’t: không thể
D. should: nên
Dựa vào ngữ cảnh, ta dùng might để chỉ khả năng điều gì đó có thể xảy ra.
Chọn B.
→ Humans might live not only on Earth but also on other planets like Mars.
Dịch nghĩa: Nhiều nhà khoa học tin rằng trong tương lai, con người có thể sống không chỉ trên Trái Đất mà còn trên các hành tinh khác như sao Hỏa.
Câu 2
source
subject
reason
result
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. source (n): nguồn
B. subject (n): chủ đề, môn học
C. reason (n): lý do
D. result (n): kết quả
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn đáp án A.
→ The government is investing a lot of money in renewable energy because it is a clean source of power.
Dịch nghĩa: Chính phủ đang đầu tư nhiều tiền vào năng lượng tái tạo vì nó là một nguồn năng lượng sạch.
Câu 3
hundred
several
every
much
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. hundred: một trăm (đi với a hoặc hundreds of) → loại
B. several: vài, một số + N-số nhiều đếm được
C. every + N-số ít: mỗi
D. much: nhiều + N-không đếm được
years là danh từ số nhiều đếm được nên ta chọn B.
→ They could become real within the next several years.
Dịch nghĩa: Ô tô bay không còn chỉ xuất hiện trong phim; các chuyên gia nói rằng chúng có thể trở thành hiện thực trong vài năm tới.
Lời giải
Đáp án đúng: B
be able + to V (có thể làm gì)
Chọn B.
→ Robots are now able to do dangerous jobs, such as going inside burning buildings, which helps save human lives.
Dịch nghĩa: Robot giờ có thể làm những công việc nguy hiểm, như đi vào các tòa nhà đang cháy, điều này giúp cứu sống con người.
Câu 5
will study
will be studying
am studying
studied
Lời giải
Đáp án đúng: B
this time tomorrow: giờ này ngày mai → dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S + will be + V-ing
Chọn B.
→ This time tomorrow, I will be studying for my final exam.
Dịch nghĩa: Vào giờ này ngày mai, tôi sẽ đang ôn cho kỳ thi cuối kỳ.
Câu 6
will watch
watch
will be watching
am watched
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
would
will
shall
could
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
machine
robot
clone
astronaut
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
microscopes
satellites
computers
calculators
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
imagination
intelligence
information
identity
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
will
is going to
shall
can
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
solar
electric
flying
heavy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
yourself
himself
themselves
myself
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
risk
chance
danger
problem
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
systems
screens
doors
floors
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
get
make
do
give
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
him
himself
his
he
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
if
unless
although
because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
adapt
adopt
accept
adjust
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
so that
for
to
because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.