Câu hỏi:

16/10/2025 11 Lưu

My grandfather _____ understand German, but he _____ understand Greek.    

A. can’t / can            
B. don’t / do              
C. has / got     
D. might / doesn’t

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

- “can + V” = có thể làm gì, để nói về khả năng làm được gì đó. Trợ động từ khả năng ở dạng phủ định: “can't”.

- “but” là liên từ để nối 2 vế mang nghĩa đối lập.

- Ngữ cảnh: ở vế câu trước nói vể khả năng hiểu tiếng Đức, nhưng vế sau lại nói về một khả năng khác là hiểu tiếng Hy Lạp → không có khả năng hiểu 1 trong 2 ngôn ngữ đó.

→ Chọn A. can’t / can

- Các đáp án khác không đúng về ngữ pháp.

Dịch: Ông tôi không hiểu tiếng Đức, nhưng ông có thể hiểu tiếng Hy Lạp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ trong bảng:

difficulties (n): những khó khăn

information (n): thông tin

dictionary (n): từ điển

exchange (n/v): trao đổi

competitors (n): những thí sinh

21. exchange

- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.

- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.

- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.

Câu 2

A. have / am having                                  
B. am having / have                 
C. have / has                                             
D. has / have

Lời giải

A

- Vế đầu: “usually” → nói về thói quen thường ngày → dùng thì hiện tại đơn, cấu trúc: S + V +.... Chủ ngữ là “I” → động từ “have” giữ nguyên thể.

- Vế sau: “today” → nói về việc làm ở thời điểm hiện tại, trong ngày → dùng thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: S + to be + V-ing. Chủ ngữ là “I” → động từ “to be” là “am” → “am having”.

Dịch: Tôi thường ăn tối với gia đình lúc 8 giờ tối, nhưng hôm nay tôi đang ăn tối với bạn bè vào cùng giờ đó.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. aren’t               
B. is                          
C. are         
D. isn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. All students meet at 10:00 at the school stadium.
B. If it is raining, Sports Day will be cancelled. 
C. All students meet at 10:00 in the school gym.
D. Students don’t have to bring anything.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP