Câu hỏi:

16/10/2025 9 Lưu

They want to move to a _____ house, now that they have children.    

A. bigger                  
B. the biggest            
C. the smallest   
D. small

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

- Trước chỗ trống đã có mạo từ “a”, sau chỗ trống là danh từ “house” → chỗ trống cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ.

- Ngữ cảnh: Vế câu sau nói rằng họ đã có con → nhiều thành viên gia đình hơn, cần nhà lớn hơn → chỗ trống là một tính từ dạng so sánh hơn.

- Tính từ “big” có dạng so sánh hơn là “bigger”.

Dịch: Họ muốn chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn vì bây giờ họ đã có con.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ trong bảng:

difficulties (n): những khó khăn

information (n): thông tin

dictionary (n): từ điển

exchange (n/v): trao đổi

competitors (n): những thí sinh

21. exchange

- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.

- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.

- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.

Câu 2

A. have / am having                                  
B. am having / have                 
C. have / has                                             
D. has / have

Lời giải

A

- Vế đầu: “usually” → nói về thói quen thường ngày → dùng thì hiện tại đơn, cấu trúc: S + V +.... Chủ ngữ là “I” → động từ “have” giữ nguyên thể.

- Vế sau: “today” → nói về việc làm ở thời điểm hiện tại, trong ngày → dùng thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: S + to be + V-ing. Chủ ngữ là “I” → động từ “to be” là “am” → “am having”.

Dịch: Tôi thường ăn tối với gia đình lúc 8 giờ tối, nhưng hôm nay tôi đang ăn tối với bạn bè vào cùng giờ đó.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. can’t / can            
B. don’t / do              
C. has / got     
D. might / doesn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. aren’t               
B. is                          
C. are         
D. isn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. All students meet at 10:00 at the school stadium.
B. If it is raining, Sports Day will be cancelled. 
C. All students meet at 10:00 in the school gym.
D. Students don’t have to bring anything.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP