Câu hỏi:

16/10/2025 11 Lưu

What is true about this notice?

What is true about this notice? (ảnh 1)

A. All students meet at 10:00 at the school stadium.
B. If it is raining, Sports Day will be cancelled. 
C. All students meet at 10:00 in the school gym.
D. Students don’t have to bring anything.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

Dịch thông báo: NGÀY HỘI THỂ THAO

Ngày: 13 tháng 6 lúc 10 giờ

Địa điểm: Sân vận động

Học sinh cần chuẩn bị: Đồ thể dục, bình nước và mũ chống nắng.

Lưu ý: Nếu thời tiết không thuận lợi, Ngày hội thể thao sẽ được tổ chức tại phòng tập thể dục của trường.

Xét các đáp án: Thông báo này đúng ở điểm nào?

A. Tất cả học sinh tập trung lúc 10:00 tại sân vận động của trường.

B. Nếu trời mưa, Ngày hội Thể thao sẽ bị hủy.

C. Tất cả học sinh tập trung lúc 10:00 tại phòng tập thể dục của trường.

D. Học sinh không cần mang theo bất cứ thứ gì.

Dựa vào nội dung thông báo, chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ trong bảng:

difficulties (n): những khó khăn

information (n): thông tin

dictionary (n): từ điển

exchange (n/v): trao đổi

competitors (n): những thí sinh

21. exchange

- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.

- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.

- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.

Lời giải

communicate

- Từ gốc: communication (n): sự giao tiếp

- Cấu trúc: need to + V-nguyên thể = cần làm gì đó. Sau chỗ trống là trạng từ “better” → chỗ trống cần động từ nguyên thể.

- Danh từ “communication” → động từ “communicate” = giao tiếp.

Dịch: Chúng ta cần giao tiếp tốt hơn nếu muốn làm việc nhóm.

Câu 3

A. have / am having                                  
B. am having / have                 
C. have / has                                             
D. has / have

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. aren’t               
B. is                          
C. are         
D. isn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. can’t / can            
B. don’t / do              
C. has / got     
D. might / doesn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP