Câu hỏi:

16/10/2025 11 Lưu

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Sau khi cắt và gấp miếng bìa như hình dưới đây ta được một hình chóp tứ giác đều.

Sau khi cắt và gấp miếng bìa như hình dưới đây ta được một hình chóp tứ giác đều. (ảnh 1)

a) Trung đoạn của hình chóp tứ giác đều có độ dài bằng \(6\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

b) Chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều bằng \(36\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

c) Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng \(108\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

d) Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều bằng \(144\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Sai.

Vì chiều cao vẽ từ đỉnh hình chóp của mỗi mặt bên bằng \(9\;\,{\rm{cm}}\) nên trung đoạn của hình chóp tứ giác đều có độ dài bằng \(9\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

b) Sai.

Chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng \(6\;\,{\rm{cm}}\) là: \(4 \cdot 6 = 24\;\,\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

Vậy chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều bằng \(24\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

c) Đúng.

Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là: \(\frac{1}{2} \cdot 24 \cdot 9 = 108\;\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Vậy diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng \(108\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

d) Đúng.

Diện tích mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là: \({6^2} = 36\;\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là: \(108 + 36 = 144\;\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Vậy diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều bằng \(144\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. 50 cm.                      
B. 5 cm.                        
C. 25 cm.    
D. \(12,5\,\,{\rm{cm}}.\)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Diện tích đáy của hình chóp tứ giác đều đó là: \(\left( {50 \cdot 3} \right):6 = 25\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó là \(\sqrt {25} = 5{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\).

Câu 4

A. \(120\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)                 
B. \(120\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)                              
C. \(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)                                 
D. \(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(80\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)                   
B. \(125\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)                                
C. \(25\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)                                  
D. \(375\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP