Câu hỏi:

22/10/2025 106 Lưu

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}}  - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x  - 1}}} \right):\left( {1 - \frac{{x + 4}}{{x + \sqrt x  + 1}}} \right)\). Các giá trị nguyên của \(x\) để \(P\) nhận giá trị nguyên dương là

A. \(x = 1\,;\,\;x = 36\).   
B. \(x =  - 1\,;\,\;x = 36.\)         
C. \(x = 4\,;\,\;x = 6\). 
D. \(x = 16\,;\,\;x = 36\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

ĐKXĐ: \[x \ge 0\,;\,\,x \ne 1\,;\,\,x \ne 9.\]

Ta có: \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 3}} = \frac{{\sqrt x  - 3 + 3}}{{\sqrt x  - 3}} = 1 + \frac{3}{{\sqrt x  - 3}}.\)

Để \(P\) nhận giá trị là số nguyên dương thì \(\left\{ \begin{array}{l}P \in \mathbb{Z}\\P > 0\end{array} \right.\) hay \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{{\sqrt x  - 3}} \in \mathbb{Z}\\1 + \frac{3}{{\sqrt x  - 3}} > 0\end{array} \right.\) nên \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{{\sqrt x  - 3}} \in \mathbb{Z}\\\frac{{3 + \sqrt x  - 3}}{{\sqrt x  - 3}} > 0\end{array} \right..\)

Khi đó \(\left( {\sqrt x  - 3} \right) \in \)Ư\[\left( 3 \right)\] và \(\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 3}} > 0{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (*)\)

Suy ra \(\left( {\sqrt x  - 3} \right) \in \left\{ {1\,;\,\,3} \right\}\)

• Với \(\sqrt x  - 3 = 1\) thì \(\sqrt x  = 4\) nên \(x = 16\) (thỏa mãn (*))

• Với \(\sqrt x  - 3 = 3\) thì \(\sqrt x  = 6\) nên \(x = 36\) (thỏa mãn (*))

Vậy các giá trị nguyên của \(x\) để \(P\) nhận giá trị nguyên dương là \(x = 16\,;\,\;x = 36\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a)Sai. Ta có \(M = \frac{{\sqrt {ab} }}{{\left| b \right|}} + \frac{a}{b} \cdot \frac{{\sqrt {ab} }}{{\left| a \right|}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b} + \frac{a}{b} \cdot \frac{{\sqrt {ab} }}{a} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b} + \frac{{\sqrt {ab} }}{b} = \frac{{2\sqrt {ab} }}{b}.\)

b) Đúng. Thay \[a = 1\,;\,\,\,b = 2\] vào biểu thức \(M\), ta được: \[M = \frac{{2\sqrt {1 \cdot 2} }}{2} = \sqrt 2 .\]

c) Sai. Ta có \[b \cdot M = 1\] hay \[b \cdot \frac{{2\sqrt {ab} }}{b} = 1\] nên \[2\sqrt {ab}  = 1\], suy ra \[\sqrt {ab}  = \frac{1}{2},\] do đó \[ab = \frac{1}{4}.\]

d) Đúng. Vì \[a = b\] nên ta có \[M = \frac{{2\sqrt {{a^2}} }}{a} = \frac{{2{\rm{a}}}}{a} = 2\].

Lời giải

a) Đúng. Ta có \[A = \frac{1}{{\sqrt 8  + \sqrt 7 }} + \sqrt {175}  - 2\sqrt 2 \]

\[ = \frac{{2\sqrt 2  - \sqrt 7 }}{{8 - 7}} + \sqrt {{5^2} \cdot 7}  - 2\sqrt 2 \]

\[ = 2\sqrt 2  - \sqrt 7  + 5\sqrt 7  - 2\sqrt 2  = 4\sqrt 7 .\]

b) Sai. Ta có \[A = 4\sqrt 7 \] nên \[a = 0\,;\,\,b =  - 4\]. Do đó \[a - b = 0 - \left( { - 4} \right) = 4.\]

c) Đúng. Ta có \[A\sqrt 7  - \frac{2}{{\sqrt 6 }}\]\[ = 4\sqrt 7  \cdot \sqrt 7  - \frac{{2\sqrt 6 }}{6} = 28 - \frac{{\sqrt 6 }}{3} = \frac{{84 - \sqrt 6 }}{3}.\]  

d) Đúng. Ta có \[Ax - 6\sqrt 7  = 0\] hay \[4\sqrt 7 x = 6\sqrt 7 \] nên \[x = \frac{3}{2}.\]

Câu 3

A. \[2\sqrt 3 \].               
B. \[ - 2\sqrt 3 \].        
C. \[ - 2\].              
D. \[2\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(x \le 0\).                  
B. \(x \ge 1\,;\,\,x \ne 0\).       
C. \(x \ge 0\,;\,\,x \ne 1\).      
D. \(x \ge 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP