Tìm các số nguyên \(x,\,\,y\) thỏa mãn:
b) \[\left( {2x - 3} \right)\left( {y + 2} \right) = 12.\]
Tìm các số nguyên \(x,\,\,y\) thỏa mãn:
b) \[\left( {2x - 3} \right)\left( {y + 2} \right) = 12.\]
Quảng cáo
Trả lời:
b) Với \(x \in \mathbb{Z},\) từ \[\left( {2x - 3} \right)\left( {y + 2} \right) = 12\]
ta có \(2x - 3 \in \)Ư\(\left( {12} \right) = \left\{ {1;\, - 1;\,\,2;\, - 2;\,\,3;\, - 3;\,\,4;\, - 4;\,\,6;\, - 6;\,\,12;\, - 12} \right\}\)
Mà \(2x - 3\) là số nguyên lẻ nên ta có \[2x - 3 \in \left\{ {1;\, - 1;\,\,3;\, - 3} \right\}\].
Ta có bảng sau:
|
\(2x - 3\) |
\(1\) |
\( - 1\) |
\(3\) |
\( - 3\) |
|
\(y + 2\) |
\(12\) |
\( - 12\) |
\(4\) |
\( - 4\) |
|
\(x \in \mathbb{Z}\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(3\) |
\(0\) |
|
\(y \in \mathbb{Z}\) |
\(10\) |
\( - 14\) |
\(2\) |
\( - 6\) |
|
|
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Vậy \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {2;\,\,10} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 14} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\,\,\left( {0;\,\, - 6} \right)} \right\}.\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
b) Vì \(n \in \mathbb{Z}\) nên \(\left( {n - 2} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {n - 2} \right)\).
Mà \(\left( {n + 3} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {n - 2} \right)\) nên \[\left[ {\left( {n + 3} \right) - \left( {n + 2} \right)} \right]\,\, \vdots \,\,\left( {n - 2} \right)\] hay \[1\,\, \vdots \,\,\left( {n - 2} \right)\].
Do đó \(\left( {n - 2} \right) \in \)Ư\(\left( 1 \right) = \left\{ {1;\,\, - 1} \right\}.\)
⦁ Với \(n - 2 = 1,\) suy ra \(n = 3\) (thỏa mãn);
⦁ Với \(n - 2 = - 1,\) suy ra \(n = 1\) (thỏa mãn).
Vậy \(n \in \left\{ {3;\,\,1} \right\}.\)
Lời giải
f) \(F = {1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {99^2} + {100^2}\)
\( = 1 \cdot \left( {2 - 1} \right) + 2 \cdot \left( {3 - 1} \right) + 3 \cdot \left( {4 - 1} \right) + ... + 99 \cdot \left( {100 - 1} \right) + 100 \cdot \left( {101 - 1} \right)\)
\[ = 1 \cdot 2 - 1 \cdot 1 + 2 \cdot 3 - 2 \cdot 1 + 3 \cdot 4 - 3 \cdot 1 + ... + 99 \cdot 100 - 99 \cdot 1 + 100 \cdot 101 - 100 \cdot 1\]
\[ = 1 \cdot 2 - 1 + 2 \cdot 3 - 2 + 3 \cdot 4 - 3 + ... + 99 \cdot 100 - 99 + 100 \cdot 101 - 100\]
\[ = \left( {1 \cdot 2 + 2 \cdot 3 + 3 \cdot 4 - 3 + ... + 99 \cdot 100 + 100 \cdot 101} \right) - \left( {1 + 2 + ... + 99 + 100} \right)\]
\[ = \frac{{100 \cdot 101 \cdot 102}}{3} - \frac{{100 \cdot \left( {100 + 1} \right)}}{2}\] (tương tự câu d)
\[ = \frac{{100 \cdot 101 \cdot 102}}{3} - \frac{{100 \cdot 101}}{2}\]
\[ = \frac{{100 \cdot 101 \cdot 102 \cdot 2 - 100 \cdot 101 \cdot 3}}{6}\]
\( = \frac{{100 \cdot 101 \cdot 201}}{6} = 338\,\,350.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
