Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
People said that the manager would return next Monday
A. The manager was said to have returned on Monday
B. The manager was said to return next Monday
C. The manager is said to return next Monday
D. The manager is said to have returned on Monday
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
Câu gốc là câu tường thuật, dùng cấu trúc People say that V1 (said) ở quá khứ đơn, V2 (would return) ở tương lai đơn.
Tạm dịch: Mọi người bảo là giám đốc sẽ trở về vào thứ 2 tuần sau.
Đáp án là B, dùng cấu trúc bị động. Cách chuyển đổi như sau: Chuyển S2 của vế thứ 2 (The manager) xuống làm chủ ngữ của câu bị động; chia động từ be cùng thì với thì của V1 trong câu gốc (was). Chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có to (to return)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. So angry was she
B. Such her anger
C. She was so anger
D. Her anger was so
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Đảo ngữ
Đảo ngữ với “so”:
So + Adj/ Adv + V + that + S + V
= S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá… tới mức mà…
Đảo ngữ với “such”:
Such + be + (a/an) + N that + S + V
= S + be + such + (a/an) + N + that + S + V: quả là… tới mức mà…
Đáp án A: Cô ấy tức giận đến nỗi bật khóc.
→ Đúng nghĩa và cấu trúc
Đáp án B sai cấu trúc.
Đáp án C sai từ loại: anger (n): cơn giận; angry (adj): tức giận. Sau “so” cần dùng tính từ.
Đáp án C sai cấu trúc vì thiếu tính từ sau “so”.
Lời giải
Đáp án D.
Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.
- stay alive (adj): còn sống, tỉnh lại
A. revived: sống lại, tỉnh lại
B. surprised: ngạc nhiên
C. connived / kəˈnaɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
D. survived: sống sót
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Câu 3
A. Studying more
B. Had he studied more
C. If he studied more
D. If he were studying more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. had little time to play
B. had a lot of time to play
C. felt happy
D. felt disappointed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. self-confident
B. self-centered
C. self-conscious
D. self-evident
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. earn money
B. save money
C. sit still
D. economize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.