PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Xét tính đúng sai của các câu sau
a) Phương trình \({x^2} - 3x + 8 = 0\) có nghiệm.
b) Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {a;c;d;e;f} \right\}\) và \(B = \left\{ {b;c;d;e;g;h} \right\}\). Khi đó \(A \subset B\).
c) \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 0\).
d) Kí hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Khi đó \(G\backslash T = \emptyset \).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Xét tính đúng sai của các câu sau
a) Phương trình \({x^2} - 3x + 8 = 0\) có nghiệm.
b) Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {a;c;d;e;f} \right\}\) và \(B = \left\{ {b;c;d;e;g;h} \right\}\). Khi đó \(A \subset B\).
c) \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 0\).
d) Kí hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Khi đó \(G\backslash T = \emptyset \).
Quảng cáo
Trả lời:
a) S, b) S, c) S, d) S
a) Phương trình \({x^2} - 3x + 8 = 0\) vô nghiệm.
b) \(A\not \subset B\).
c) Tại \(x = 0\) thì \({0^2} = 0 > 0\) vô lí.
d) \(G\backslash T = G\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {DC} \).
B. \(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CB} = 2\overrightarrow {CE} \).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Vì \(AB = 2CD\) nên \(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {DC} \).
Vì E là trung điểm của AB nên \(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CB} = 2\overrightarrow {CE} \).
Vì ADCE là hình bình hành nên \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {EC} \).
Vì DCBE là hình bình hành nên \(\overrightarrow {DE} = \overrightarrow {CB} \).
Câu 2
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \).
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \) (quy tắc ba điểm).
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \) (quy tắc hình bình hành).
\(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {BM} \) (vì M là trung điểm của \(BD\)).
Câu 3
A. Hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương.
B. Hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
C. Hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

