Câu hỏi:

14/11/2025 45 Lưu

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

(1,0 điểm) Cho tập hợp \[C = \left[ { - 3;\,8} \right]\]\[D = \left[ {m - 3;\,8} \right]\].

a) Cho tập hợp \[A = \left( { - \infty ;\, - 3} \right]\]\[A\backslash C = B\]. Tìm \[B\].

b) Với giá trị nào của m thì \[C \cap D\] là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

a) \[B = A\backslash C = \left( { - \infty ;\, - 3} \right]\backslash \left[ { - 3;\,8} \right] = \left( { - \infty ;\, - 3} \right)\]

\[ \Rightarrow B = \left( { - \infty ;\, - 3} \right)\].

b) Để \[C \cap D\] ta có 2 trường hợp: \[m - 3 < - 3\]\[m - 3 \ge - 3\]. Khi đó:

+) TH1: \[m - 3 < - 3 \Leftrightarrow m < 0\].

\[ \Rightarrow A \cap B = \left[ { - 3;\,8} \right] \Rightarrow AB = 11 \ne 4\] (loại).

+) TH2: \[m - 3 \ge - 3 \Leftrightarrow m \ge 0\]

\[ \Rightarrow A \cap B = \left[ {m - 3;\,8} \right]\]

Để \[C \cap D\] là đoạn thẳng có độ dài bằng 4 thì \[8 - \left( {m - 3} \right) = 4 \Leftrightarrow m = 7\] (tmđk).

Vậy \[m = 7\]thì \[C \cap D\] là đoạn thẳng có độ dài bằng 4.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[2x - y \le 2\];                                                     
B. \[2x - 3y \le 0\];
C. \[2x + y < 2\];                                                      
D. \[2x - y > 2\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Gọi phương trình đường thẳng \[d\] có dạng: \[y = ax + b\].

Đường thẳng \[d\] đi qua điểm \[\left( {1;\,0} \right)\]\[\left( {0;\, - 2} \right)\] nên ta có hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}a + b = 0\\0a + b = - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = - 2\end{array} \right.\]

Vậy \[d\]: \[y = 2x - 2\]hay \[2x--y = 2\]

Lấy điểm \[\left( {0;\,1} \right)\] thuộc miền nghiệm của bất phương trình cần tìm, thay tọa độ điểm \[\left( {0;\,1} \right)\] vào biểu thức \[2x--y = 2\] ta được: \[2.0--1 = - 1 < 2\].

Vậy miền nghiệm được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng \[d\]) là miền nghiệm của bất phương trình\[2x--y \le 2\].

Câu 2

A. \(\left\{ {12;\,3} \right\}\);                           
B. \(\emptyset \);                                  
C. \(\left\{ {1;\,2} \right\}\);                       
D. \(\left\{ {1;\,2;\,3} \right\}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Các tập con của tập \(A\) là: \(\left\{ 1 \right\},\,\left\{ 2 \right\},\,\left\{ 3 \right\},\,\,\left\{ {1;\,\,2} \right\},\,\left\{ {1;\,\,3} \right\},\,\,\left\{ {2;\,\,3} \right\},\,\,\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\},\,\,\emptyset \).

Vậy tập không là con của tập \(A\) là: \(\left\{ {12;\,3} \right\}\).

Câu 3

A. \[\frac{a}{{\sqrt 3 }}\];                               
B. \[\frac{{3a}}{{\sqrt 3 }}\];                             
C. \[\frac{{5a}}{{\sqrt 3 }}\];                              
D. \[\frac{{7a}}{{\sqrt 3 }}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[M\left( {0;\,1} \right)\];                           
B. \[N\left( { - 1;\,1} \right)\];            
C. \[P\left( {1;\,3} \right)\];                      
D. \[Q\left( { - 1;\,0} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 4;                                   
B. 6;                              
C. 8;                                       
D. 10.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \tan \alpha \left( {\alpha \ne 90^\circ } \right)\);             
B. \({\rm{cos}}\left( {180^\circ - \alpha } \right) = {\rm{cos}}\alpha \);
C. \(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cot \alpha \left( {0^\circ < \alpha < 180^\circ } \right)\).                        
D. \(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \sin \alpha \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP