Câu hỏi:

16/11/2025 14 Lưu

Cho tam giác \(ABC\) thỏa mãn \({\sin ^2}A = \sin B.\sin C\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. \[{\rm{cos}}\frac{A}{2} \le \frac{1}{2}\]; 
B. \[{\rm{cos}}A \ge \frac{1}{2}\];         
C. \[{\rm{cos}}A = 0\];       
D. \[{\rm{cos}}A < \frac{1}{2}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí sin trong tam giác \(ABC\), ta được:

\(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R\)

\( \Rightarrow \sin A = \frac{a}{{2R}};\sin B = \,\,\frac{b}{{2R}};\,\,\sin C = \,\,\frac{c}{{2R}}.\)

\( \Rightarrow \frac{{{a^2}}}{{4{R^2}}} = \frac{b}{{2R}}.\frac{c}{{2R}}\)

\( \Leftrightarrow {a^2} = b.c\)

Áp dụng hệ quả của định lí cosin trong tam giác \(ABC\), ta được:

\[{\rm{cos}}A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2.b.c}} = \frac{{{b^2} + {c^2} - bc}}{{2.b.c}}\]

Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho hai số dương \({b^2} + {c^2}\) ta được:

\({b^2} + {c^2} \ge 2bc\)

Khi đó: \[{\rm{cos}}A = \frac{{{b^2} + {c^2} - bc}}{{2.b.c}} \ge \frac{{2bc - bc}}{{2bc}} = \frac{1}{2}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\);                                                                           
B. \(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0\);
C. \(a < 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\);                                                                           
D. \(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Vì Parabol có bề lõm quay lên trên nên \(a > 0\).

Suy ra đáp án C, D sai.

Xét đáp án A: Ta gọi I là đỉnh của Parabol vậy

 \({x_I} = - \frac{b}{{2a}} = - \frac{{\left( { - 4} \right)}}{{2.1}} = 2;\,{y_I} = {2^2} - 4.2 - 1 = - 5\) Vậy đỉnh \(I(2; - 5)\)

Suy ra đáp án A sai.

Xét đáp án B: Ta gọi I là đỉnh của Parabol vậy

xI=b2a=42.1=2;yI=224.21=5 Vậy đỉnh \(I(2; - 1)\)

Trục đối xứng \(x = 2\).

Giao điểm của đồ thị với trục \(Oy\)\(A\left( {0;3} \right)\).

Parabol cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là ngiệm của phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\) tức là \(x = 1\)\(x = 3\).

Suy ra đáp án B đúng.

Câu 2

A. \(\left( {A \cup B} \right)\backslash C\); 
B. \(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\);                                
C. \(\left( {A \cap B} \right) \cap C\);    
D. \(\left( {A \cap B} \right) \cup C\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập \(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\).

Câu 3

A. \(56\);                      
B. \(71\);                      
C. \(41\);                          
D. \(45\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(P\) sai và \(Q\) đúng;                                       
B. \(P\) sai và \(Q\) sai;
C. \(P\) đúng và \(Q\) sai;                                        
D. \(P\) đúng và \(Q\) đúng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2\);                        
B. \(3\);                        
C. \(0\);                            
D. \(1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\);                                     
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là âm vô cực;    
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là \( - 1\);           
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP