Câu hỏi:

21/11/2025 28 Lưu

Đơn thức \[30{x^2}{y^3}\] chia hết cho đơn thức nào sau đây?        

A. \[5{x^3}{y^2}\]. 
B. \[6{y^4}\].          
C. \[60xy\].                           
D. \[30{x^4}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Đơn thức \[30{x^2}{y^3}\] chia hết cho đơn thức \[60xy\] (vì số mũ ở mỗi biến của đơn thức \[30{x^2}{y^3}\] đều lớn hơn số mũ ở mỗi biến của đơn thức \[60xy\]).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình thang \[ABCD\,\,\left( { (ảnh 1)

Ta có \(EH\,{\rm{//}}\,AB\)\(AB\,{\rm{//}}\,CD\) nên \(EH\,{\rm{//}}\,CD.\)

Xét \(\Delta ACD\) \[OE{\rm{ // }}CD\] \[\left( {O\;\, \in EH,{\rm{ }}EH{\rm{// }}CD} \right)\], áp dụng hệ quả của định lí Thalès, ta có: AOAC=OEDC(1)

Xét \(\Delta BCD\) \[OH{\rm{ // }}CD\] \[\left( {O\,\; \in EH,{\rm{ }}EH{\rm{// }}CD} \right)\], áp dụng hệ quả của định lí Thalès, ta cóOHDC=HBBC(2)

Xét \(\Delta ABC\) \[OH{\rm{ // }}AB\] \[\left( {O\,\; \in EH,{\rm{ }}EH{\rm{// }}AB} \right)\], áp dụng định lí Thalès, ta cóAOAC=HBBC(3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra \[\frac{{OH}}{{DC}} = \frac{{OE}}{{DC}}\] .

Do đó \[OE = OH\] (đpcm).

Câu 2

A. \(x = 12\,;\,\,y = 13\).                                  
B. \(x = 14\,;\,\,y = 11\);       
C. \(x = \frac{{100}}{7};\,\,y = \frac{{75}}{7}\).          
D. \(x = \frac{{75}}{7}\); \(y = \frac{{100}}{7}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

\(AD\)đường phân giác của \({\rm{\Delta }}ABC\) nên ta có \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{BD}}{{CD}}\) hay \(\frac{{BD}}{{AB}} = \frac{{CD}}{{AC}}\).

Suy ra \(\frac{x}{{15}} = \frac{y}{{20}}\).

Áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau, ta có:

\(\frac{x}{{15}} = \frac{y}{{20}} = \frac{{x + y}}{{15 + 20}} = \frac{{25}}{{35}} = \frac{5}{7}\).

Suy ra \(x = 15 \cdot \frac{5}{7} = \frac{{75}}{7}\); \(y = 20 \cdot \frac{5}{7} = \frac{{100}}{7}\).

Vậy \(x = \frac{{75}}{7}\); \(y = \frac{{100}}{7}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. dương.                
B. không âm.           
C. không dương.                             
D. âm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

 (1,0 điểm) Cho đa thức \(A = 3{x^2}y - 2x{y^2} - 4xy + 1.\)

a) Tìm đa thức \(B\) sao cho \(B - A = - 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy.\)

b) Tìm đa thức \(M\) sao cho \(A + M = 3{x^2}{y^2} - 5{x^2}y + 8xy\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 1 đường.             
B. 2 đường.             
C. 3 đường.                             
D. 4 đường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP