Câu hỏi:

24/11/2025 23 Lưu

Read the passage and decide if the sentences below are True (T) or False (F).

A day in the life of a trainee astronaut

It can take up to two years to train to be an astronaut. After training, some astronauts wait for ten years before they make their first trip into space. So what’s life like as a trainee astronaut? Well, we asked one!

‘We all learn how to use and take care of the complex equipment we use, so we have many classes. These happen in a classroom, in machines that are a bit like real spaceships, and in the swimming pool. The swimming pool is very similar to being in space because you weigh much less in water!

‘We also have to have language classes. My first language is Japanese, but I have to learn English and Russian too, so I can talk to the ground crew.’

Astronauts have ten years of training before they go into space.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: F

Thông tin: It can take up to two years to train to be an astronaut. After training, some astronauts wait for ten years before they make their first trip into space.

Hướng dẫn dịch: Có thể mất đến hai năm để đào tạo thành phi hành gia. Sau khi đào tạo, một số phi hành gia đợi mười năm trước khi họ thực hiện chuyến đi đầu tiên vào vũ trụ.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Astronauts practice in real spaceships.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: F

Thông tin: These happen in a classroom, in machines that are a bit like real spaceships, and in the swimming pool.

Hướng dẫn dịch: Những điều này xảy ra trong một lớp học, trong những chiếc máy hơi giống tàu vũ trụ thực và trong bể bơi.

Câu 3:

Working in a swimming pool is a bit like working in space.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: T

Thông tin: The swimming pool is very similar to being in space because you weigh much less in water!

Hướng dẫn dịch: Hồ bơi rất giống với không gian vì bạn nhẹ hơn nhiều trong nước!

Câu 4:

All astronauts have to learn Japanese.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: F

Thông tin: We also have to have language classes. My first language is Japanese, but I have to learn English and Russian too, so I can talk to the ground crew.

Hướng dẫn dịch: Chúng tôi cũng phải có các lớp học ngôn ngữ. Ngôn ngữ đầu tiên của tôi là tiếng Nhật, nhưng tôi cũng phải học tiếng Anh và tiếng Nga để có thể nói chuyện với nhân viên mặt đất.

Câu 5:

The trainee astronaut learns English and Russian to communicate with the ground crew.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: T

Thông tin: My first language is Japanese, but I have to learn English and Russian too, so I can talk to the ground crew.

Hướng dẫn dịch: Ngôn ngữ đầu tiên của tôi là tiếng Nhật, nhưng tôi cũng phải học tiếng Anh và tiếng Nga để có thể nói chuyện với nhân viên mặt đất.

Dịch bài đọc:

Một ngày trong cuộc sống của một phi hành gia thực tập

Có thể mất đến hai năm để đào tạo thành phi hành gia. Sau khi đào tạo, một số phi hành gia đợi mười năm trước khi họ thực hiện chuyến đi đầu tiên vào vũ trụ. Vậy cuộc sống của một phi hành gia thực tập sinh như thế nào? Vâng, chúng tôi đã hỏi một phi hành gia thực tập!

‘Tất cả chúng tôi đều học cách sử dụng và chăm sóc các thiết bị phức tạp mà chúng tôi sử dụng, vì vậy chúng tôi có nhiều lớp học. Những điều này xảy ra trong một lớp học, trong những chiếc máy hơi giống tàu vũ trụ thực và trong bể bơi. Hồ bơi rất giống với không gian vì bạn nhẹ hơn nhiều trong nước!

‘Chúng tôi cũng phải có các lớp học ngôn ngữ. Ngôn ngữ đầu tiên của tôi là tiếng Nhật, nhưng tôi cũng phải học tiếng Anh và tiếng Nga để có thể nói chuyện với nhân viên mặt đất.’

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Thông tin: I don’t like my job very much, so I don’t want Sunday to end.

Hướng dẫn dịch: Tôi không thích công việc của mình cho lắm, vì vậy tôi không muốn ngày Chủ nhật kết thúc.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: worried

Cấu trúc: S + be + adj

worry (v): lo lắng

worried (adj): lo lắng

Hướng dẫn dịch: Hoa lo lắng vì ngày mai cô ấy có bài thi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. mean                

B. means                    
C. meaning                 
D. to mean

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP