Câu hỏi:

24/11/2025 9 Lưu

(1.0 điểm)

a) Giải phương trình: \[2\cos x - \sqrt 2  = 0\].

b) Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tím đến nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp \[120/80\] là bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó được mô hình hoá bởi hàm số

\[p\left( t \right) = 125 + 15\sin \left( {160\pi t} \right)\]

trong đó \[p\left( t \right)\] là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và thời gian \[1\] tính theo phút. So sảnh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \[2\cos x - \sqrt 2  = 0 \Leftrightarrow \cos x = \frac{{\sqrt 2 }}{2} \Leftrightarrow x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi \].

Vậy \(S = \left\{ { \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

b) Ta có \[ - 1 \le \sin \left( {160\pi t} \right) \le 1 \Leftrightarrow  - 15 \le 15\sin \left( {160\pi t} \right) \le 15\]

\[ \Leftrightarrow 110 \le 125 + 15\sin \left( {160\pi t} \right) \le 140 \Leftrightarrow 110 \le p\left( t \right) \le 140\].

Vậy người đó có huyết áp là \(140/110\) cao hơn so với người bình thường.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Quan sát đồ thị hàm số \(y = \cos x\) trên \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2};3\pi } \right)\)

Vẽ đồ thị hàm số \(y = \cos x.\) Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình \(\cos x = \frac{{ - 1}}{3}\) trên \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2};3\pi } \right).\). (ảnh 1)

Ta thấy đường thẳng \(y =  - \frac{1}{3}\) cắt đồ thị hàm số \(y = \cos x\) tại 3 điểm phân biệt trên \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2};3\pi } \right)\), nên phương trình \(\cos x = \frac{{ - 1}}{3}\) có 3 nghiệm thuộc \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2};3\pi } \right)\).

Câu 2

A. \(AC\).                  
B. \(CD\).                
C. \(AB\).                       
D. \(BD\).

Lời giải

Chọn A

Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {CDA} \right)\) là đường thẳng \(AC\).

Câu 3

A. \(6\).                      
B. \(3\).                    
C. \(4\).                           
D. \(2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({230^0} + k{360^0}\).                       
B. \({50^0} + k{360^0}\).            
C. \({150^0} + k{360^0}\).               
D. \( - {230^0} + k{360^0}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Nếu \(b\) chứa hai điểm phân biệt thuộc \(\left( P \right)\) thì \(b\) nằm trong \(\left( P \right).\)
B. Nếu \(a\) và \(b\) cùng nằm trong \(\left( P \right)\) thì \(a\) cắt \(b.\)
C. Nếu \(a\) nằm trong \(\left( P \right)\) và \(a\) cắt \(b\) thì \(b\) nằm trong \(\left( P \right).\)
D. Nếu \(a\) chứa một điểm trong \(\left( P \right)\) thì \(a\) nằm trong \(\left( P \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {SAC} \right).\)                        
B. \(\left( {ABCD} \right).\)     
C. \(\left( {SAB} \right).\)                    
D. \(\left( {SAD} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP