Câu hỏi:

25/11/2025 37 Lưu

Sự giống nhau về hình dạng (hình học) nào sau đây là đúng của chiếc lá và con bướm trong hình vẽ dưới đây?

A. Chiếc lá và con bướm đều có một trục đối xứng;

B. Chiếc lá và con bướm đều có tâm đối xứng;

C. Chiếc lá và con bướm đều có hai trục đối xứng;

D. Chiếc lá và con bướm đều không có trục đối xứng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Chiếc lá và con bướm đều có một trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(45 - \left( {82 - 17} \right):5 + {6^2}\)

\( = 45 - 65:5 + 36\)

\( = 45 - 13 + 36\)

\( = 68\).

b) \(215 + 43 + \left( { - 215} \right) + \left( { - 25} \right)\)

\( = \left[ {215 + \left( { - 215} \right)} \right] + 43 + \left( { - 25} \right)\)

\( = 43 - 25\)

\( = 18\).

c) \(\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right)\)

\( = \left[ {\left( { - 125} \right).\left( { - 8} \right)} \right].\left[ {5.\left( { - 16} \right)} \right]\)

\[ = 1000.\left( { - 80} \right)\]

\( =  - 80\,\,000\).

d) \[12.25 + \left( { - 134} \right).12 + \left( { - 12} \right).\left( { - 9} \right)\]

\[ = 12.25 + 12.\left( { - 134} \right) + 12.9\]

\[ = 12.\left[ {25 + \left( { - 134} \right) + 9} \right]\]

\[ = 12.\left( { - 100} \right)\]

\[ =  - 1200\].
 

Lời giải

Gọi số học sinh được khen thưởng là \(x\) (học sinh) (\(x \in \mathbb{N};20 \le x \le 30\)).

Vì cô Tổng phụ trách có thể xếp các bạn ngồi hàng \(2\), hàng \(3\), hàng \(4\) đều vừa đủ nên ta có \(x \vdots 2,\,\,x \vdots 3,\,\,x \vdots 4\).

\( x \in BC\left( {2,3,4} \right)\)

Phân tích \(2;3;4\) ra thừa số nguyên tố ta có:

\[2 = 2.1\];    \[3 = 3.1\];    \[4 = {2^2}\].

Suy ra \(BCNN\left( {2,3,4} \right) = {2^2}.3 = 12\)

Do đó \(BC\left( {2,3,4} \right) = B\left( {12} \right) = \left\{ {0;12;24;36...} \right\}\)

Mà \(20 \le x \le 30\) nên ta có \(x = 24\) (thỏa mãn điều kiện)

Vậy số học sinh được khen thưởng của trường là 24 học sinh.

Câu 3

A. \(5\,\,{\rm{cm}}\);       
B. \(15\,\,{\rm{cm}}\);   
C. \(20\,\,{\rm{cm}}\);    
D. \(10\,\,{\rm{cm}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hình vuông;     .
B. Hình tròn;          
C. Hình chữ nhật;    
D. Hình tam giác đều

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình 1;        
B. Hình 2;        
C. Hình 3;             
D. Hình 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(86\,\,{\rm{m}}\);              
B. \( - 86\,\,{\rm{m}}\);  
C. \(8,6\,\,{\rm{m}}\);    
D. \( - 8,6\,\,{\rm{m}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP