Câu hỏi:

25/11/2025 7 Lưu

Hình nào dưới đây có một trục đối xứng?

A. Hình thang;                               

B. Tam giác đều;

C. Hình thang cân;                   
D. Hình thoi.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Hình thang không có trục đối xứng;

Tam giác đều có 3 trục đối xứng;

Hình thoi có 2 trục đối xứng;

Hình thang cân có 1 trục đối xứng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Đều chứa số 0;                     

B. Đều chứa các phần tử lớn hơn \(0\);

C. Đều có tập hợp con là \(\mathbb{N}*\);        
D. Đều chứa các phần tử nhỏ hơn 0.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Tập hợp số tự nhiên không chứa các phần tử nhỏ hơn 0. Do đó ta chọn phương án D.

Lời giải

Trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài (8m), chiều rộng (6m), người ta chia phân khu vực để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành EFKD và GBHI, cỏ sẽ được trồng ở các phần đất còn lại. (ảnh 2)
 

a) Diện tích hình bình hành EFKD và diện tích hình bình hành GBHI bằng nhau.

Diện tích trồng hoa là: \(2.\left( {1,8.6} \right) = 21,6\left( {{m^2}} \right)\).

b) Diện tích mảnh đất là: \(8.6 = 48\left( {{m^2}} \right)\).

Diện tích trồng cỏ là: \(48 - 21,6 = 26,4\left( {{m^2}} \right)\).

Tiền công trả cho trồng hoa là:

\(80\,\,000.21,6 = 1\,\,728\,\,000\) (đồng)

Tiền công trả cho trồng cổ là:

\(60\,\,000.26,4 = 1\,\,584\,\,000\) (đồng).

Tiền công cần chi trả cho trồng cả hoa và cỏ là:

\(1\,\,728\,\,000 + 1\,\,584\,\,000 = 3\,\,312\,\,000\) (đồng).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left\{ { - 2025;1;0} \right\}\);       

B. \(\left\{ {2025; - 2025; - 1;0} \right\}\);

C. \(\left\{ { - 2025; - 1;0;1} \right\}\);   
D. \(\left\{ {2025; - 1;0;1; - 2025} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \( - 5;0;5\);       
B. \( - 5;1;5\);        
C. \(0;1;5\);        
D. \(1;5;10\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[45^\circ \];      
B. \(60^\circ \);       
C. \(90^\circ \);      
D. \(120^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(20\,\,{\rm{m}}\);               
B. \(40\,\,{\rm{m}}\);    
C. \(54\,\,{\rm{m}}\);    
D. \(108\,\,{\rm{m}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP