Câu hỏi:

26/11/2025 47 Lưu

Trong không gian, cho hai đường thẳng \(a\) \(b\). Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng \(a\)\(b\)?

A. \(4\).                        
B. \(2\).                        
C. \(3\).                                 
D. \(1\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Trong không gian, hai đường thẳng \(a\) và \(b\) có các vị trí tương đối:

- Song song

- Trùng nhau

- Cắt nhau

- Chéo nhau

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \( (ảnh 1)

a) (1,0 điểm) Chứng minh \[MN//\left( {ABCD} \right).\]

Ta có \[MN\] là đường trung bình tam giác \[SAC\].

Suy ra \[MN//AC\].

Do đó: \[\left\{ \begin{array}{l}MN//AC\\MN \not\subset \left( {ABCD} \right);AC \subset \left( {ABCD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow MN//\left( {ABCD} \right).\]

   b) (1,0 điểm) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng \[\left( {BMN} \right)\]và \[\left( {ABCD} \right).\]

Ta có B là điểm chung của 2 mặt phẳng \[\left( {BMN} \right)\]và \[\left( {ABCD} \right).\]

Lại có: \[\left\{ \begin{array}{l}MN//AC\\AC \subset \left( {ABCD} \right);MN \subset (BMN).\end{array} \right. \Rightarrow (BMN) \cap \left( {ABCD} \right) = Bx,Bx\,//MN//AC.\]

     c) (1,0 điểm) Gọi \[P\] là trung điểm \[BO\]. Xác định giao điểm \(Q\) của cạnh \(SD\) và mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\). Tính tỷ số \(\frac{{SQ}}{{SD}}\).

Gọi \[I\] là giao điểm của \[MN\] và \[SO\].

\(Q\) là giao điểm của \[PI\] và \[SD\].

Ta có \[Q \in PI,PI \subset (MNP) \Rightarrow Q \in (MNP).\]

Mà \[Q \in SD\]. Suy ra \(Q\) là giao điểm của \(SD\) và mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\).

Vì \[I\]là trung điểm \[SO\] nên \[PI\] là đường trung bình tam giác \[SBO\]. Suy ra \[PI//SB\] hay \[PQ//SB\].

Xét tam giác SBD có: \(\frac{{SQ}}{{SD}} = \frac{{BP}}{{BD}} \Rightarrow \frac{{SQ}}{{SD}} = \frac{1}{4}\).

Câu 2

A. \(BC{\rm{//}}\left( {SAD} \right)\).          
B. \(CD{\rm{//}}\left( {SAB} \right)\).                   
C. \(SA{\rm{//}}\left( {SCD} \right)\).                   
D. \(AD{\rm{//}}\left( {SBC} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Vì \(\left\{ \begin{array}{l}S \in SA\\S \in \left( {SCD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow SA\parallel \left( {SCD} \right)\) là sai.

Câu 3

A. \({225^{\rm{o}}}\).                                    
B. \({172^{\rm{o}}}\);        
C. \({5^{\rm{o}}}\);   
D. \({15^{\rm{o}}}\);

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(T = \left[ {5;8} \right]\).                           
B. \(T = \left[ { - 1;1} \right]\);                 
C. \(T = \left[ { - 3;3} \right]\);                           
D. \(T = \left[ {2;8} \right]\);

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = \alpha + k\pi ,{\rm{ }}x = \pi - \alpha + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).                  
B. \(x = \alpha + k\pi ,{\rm{ }}x = - \alpha + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).
C. \(x = \alpha + k2\pi ,{\rm{ }}x = \pi - \alpha + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).             
D. \(x = \alpha + k2\pi ,{\rm{ }}x = - \alpha + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {OA,OB'} \right)\);                          
B. \(\left( {OA,OA'} \right)\);         
C. \(\left( {OA,OB} \right)\);                           
D. \(\left( {OA,OA} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP