Câu hỏi:

30/11/2025 4 Lưu

Task 3. Listen and circle. There is one example.

Example:

How old are you?                                           Six                   Seven     

1. What do you want?                                     A cookie          A banana

2. How many cars?                                         Eight               Ten    

3. What color is the teddy bear?                     Yellow             Pink

4. What can you do?                                       Jump               Run

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Task 3. Listen and circle. There is one example. (ảnh 1)

Audio script:

Teacher: Hello, Bobby. Sit down, please. 

Bobby: Okay, teacher. 

Teacher: Bobby, how old are you?

Bobby: I’m seven.

Can you see number 7? It’s an example. Now you listen and write a word or a number.

 

1. Teacher: Bobby. What do you want? A cookie? 

Bobby: No, I want a banana. 

Teacher: Sorry? 

 Bobby: I want a banana.

Teacher: Okay. 

 

2. Bobby: Teacher, look at my toys. I have cars.

Teacher: How many cars? 

Bobby: Eight cars. I have eight cars.

 

 

3. Bobby: Teacher, this is a teddy bear. It’s yellow.

Teacher: Sorry? What color?

Bobby: Yellow. I have a yellow teddy bear.

 

 

4. Bobby: Look, I can run.

Teacher: What? 

Bobby: I can run.

Teacher: Great.

Dịch bài nghe:

Thầy giáo: Chào Bobby. Mời con ngồi.

Bobby: Vâng ạ, thưa thầy.

Thầy giáo: Bobby, con bao nhiêu tuổi rồi?

Bobby: Con bảy tuổi.

Con có thấy số 7 không? Đó là ví dụ. Bây giờ con nghe và viết một từ hoặc một số nhé.

 

1. Thầy giáo: Bobby, con muốn gì? Một cái bánh cookie à?

Bobby: Không ạ, con muốn một quả chuối.

Thầy giáo: Thầy xin lỗi, con nói gì?

Bobby: Con muốn một quả chuối.

Thầy giáo: Được rồi.

 

2. Bobby: Thầy ơi, thầy nhìn đồ chơi của con nè. Con có ô tô đồ chơi.

Thầy giáo: Có bao nhiêu chiếc ô tô vậy?

Bobby: Tám chiếc. Con có tám chiếc ô tô.

 

3. Bobby: Thầy ơi, đây là gấu bông của con. Nó màu vàng.

Thầy giáo: Thầy nghe chưa rõ, nó màu gì?

Bobby: Màu vàng. Con có một con gấu bông màu vàng.

 

4. Bobby: Nhìn nè thầy, con chạy được.

Thầy giáo: Hả?

Bobby: Con chạy được.

Thầy giáo: Giỏi lắm!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

. Listen and draw lines. There is one example. (ảnh 2)

Audio script:

Listen and draw lines. There is one example

My name is Bobby. I can run.

Can you see the lines? Now you listen and draw lines.

1. Teacher: Hello, Lila. How old are you? 

Lila: I’m five

2. Student 1: Hello, Vinh

Vinh: Look, I can swim.

Student 1: Great.

3. Teacher: Hello, Bill. 

Bill: Hello, teacher. This is my ball. I have a ball

4. Teacher: Hello, Kim

Kim: Hello, teacher. I like birds. I have two birds

Teacher: Me too.

Dịch bài nghe:

Nghe và nối các đường. Đây là một ví dụ:

Tên tớ là Bobby. Tớ chạy được.

Bạn có thấy các đường nối không? Bây giờ hãy nghe và nối nhé.

1. Giáo viên: Chào Lila. Con bao nhiêu tuổi?

Lila: Con năm tuổi.

2. Học sinh 1: Chào Vinh.

Vinh: Nhìn nè, tớ bơi được.

Học sinh 1: Giỏi quá!

3. Giáo viên: Chào Bill.

Bill: Chào cô ạ. Đây là quả bóng của con. Con có một quả bóng.

4. Giáo viên: Chào Kim.

Kim: Chào thầy ạ. Con thích chim. Con có hai con chim.

Cô giáo: Thầy cũng vậy.

Lời giải

Listen and tick (√) the box. There is one example. (ảnh 2)

Audio script:

Listen and tick the box. There is one example

Class, please stand up.

Can you see the tick (√)? Now you listen and tick the box.

1. Student 1: I have a sister, Susan. Susan is ten.

Student 2: How old is Susan?

Student 1: Susan is ten.

2. Student 1: This is my bedroom.

Student 2: Great.

3. Student 1: I want a cookie.

Student 2: Sorry?

Student 1: I want a cookie.

Student 2: Me too.

 

4. Student 1: Look, I have seven balls.

Student 2: How many balls?

Student 1: Seven balls.

Dịch bài nghe:

Nghe và đánh dấu vào ô. Đây là một ví dụ:

Cả lớp, hãy đứng lên nào.

Bạn có thấy dấu đúng không? Bây giờ bạn nghe và đánh dấu vào ô nhé.

1. Học sinh 1: Tớ có một chị gái tên là Susan. Susan mười tuổi.

Học sinh 2: Susan bao nhiêu tuổi?

Học sinh 1: Susan mười tuổi.

2. Học sinh 1: Đây là phòng ngủ của tớ.

Học sinh 2: Tuyệt quá!

3. Học sinh 1: Tớ muốn ăn một cái bánh cookie.

Học sinh 2: Hả?

Học sinh 1: Tớ muốn ăn một cái bánh cookie.

Học sinh 2: Tớ cũng vậy!

4. Học sinh 1: Nhìn nè, tớ có bảy quả bóng.

Học sinh 2: Có bao nhiêu quả bóng?

Học sinh 1: Bảy quả bóng.