Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tiếng Anh 1 iLearn Smart Start có đáp án - Part 4: Listening exercises
4.6 0 lượt thi 3 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 1 Unit 12: At the lake - Listening - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 1 Unit 1. In the school playground - Vocabulary & Sentence patterns- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 1 Unit 8. In the park - Vocabulary & Sentence patterns- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 1 Unit 14: In the toy shop - Vocabulary & Sentence patterns- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 1 Unit 16: At home - Vocabulary & Sentence patterns- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 1 Unit 2. In the dining room - Vocabulary & Sentence patterns- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 1 Unit 10: At the zoo - Vocabulary & Sentence patterns- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 1 Unit 3. At the street market - Listening - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải

|
Audio script: Listen and draw lines. There is one example My name is Bobby. I can run. Can you see the lines? Now you listen and draw lines. 1. Teacher: Hello, Lila. How old are you? Lila: I’m five. 2. Student 1: Hello, Vinh. Vinh: Look, I can swim. Student 1: Great. 3. Teacher: Hello, Bill. Bill: Hello, teacher. This is my ball. I have a ball. 4. Teacher: Hello, Kim. Kim: Hello, teacher. I like birds. I have two birds. Teacher: Me too. |
Dịch bài nghe: Nghe và nối các đường. Đây là một ví dụ: Tên tớ là Bobby. Tớ chạy được. Bạn có thấy các đường nối không? Bây giờ hãy nghe và nối nhé. 1. Giáo viên: Chào Lila. Con bao nhiêu tuổi? Lila: Con năm tuổi. 2. Học sinh 1: Chào Vinh. Vinh: Nhìn nè, tớ bơi được. Học sinh 1: Giỏi quá! 3. Giáo viên: Chào Bill. Bill: Chào cô ạ. Đây là quả bóng của con. Con có một quả bóng. 4. Giáo viên: Chào Kim. Kim: Chào thầy ạ. Con thích chim. Con có hai con chim. Cô giáo: Thầy cũng vậy. |
Lời giải

|
Audio script: Listen and tick the box. There is one example Class, please stand up. Can you see the tick (√)? Now you listen and tick the box. 1. Student 1: I have a sister, Susan. Susan is ten. Student 2: How old is Susan? Student 1: Susan is ten. 2. Student 1: This is my bedroom. Student 2: Great. 3. Student 1: I want a cookie. Student 2: Sorry? Student 1: I want a cookie. Student 2: Me too.
4. Student 1: Look, I have seven balls. Student 2: How many balls? Student 1: Seven balls. |
Dịch bài nghe: Nghe và đánh dấu vào ô. Đây là một ví dụ: Cả lớp, hãy đứng lên nào. Bạn có thấy dấu đúng không? Bây giờ bạn nghe và đánh dấu vào ô nhé. 1. Học sinh 1: Tớ có một chị gái tên là Susan. Susan mười tuổi. Học sinh 2: Susan bao nhiêu tuổi? Học sinh 1: Susan mười tuổi. 2. Học sinh 1: Đây là phòng ngủ của tớ. Học sinh 2: Tuyệt quá! 3. Học sinh 1: Tớ muốn ăn một cái bánh cookie. Học sinh 2: Hả? Học sinh 1: Tớ muốn ăn một cái bánh cookie. Học sinh 2: Tớ cũng vậy! 4. Học sinh 1: Nhìn nè, tớ có bảy quả bóng. Học sinh 2: Có bao nhiêu quả bóng? Học sinh 1: Bảy quả bóng. |
Lời giải

|
Audio script: Teacher: Hello, Bobby. Sit down, please. Bobby: Okay, teacher. Teacher: Bobby, how old are you? Bobby: I’m seven. Can you see number 7? It’s an example. Now you listen and write a word or a number.
1. Teacher: Bobby. What do you want? A cookie? Bobby: No, I want a banana. Teacher: Sorry? Bobby: I want a banana. Teacher: Okay.
2. Bobby: Teacher, look at my toys. I have cars. Teacher: How many cars? Bobby: Eight cars. I have eight cars.
3. Bobby: Teacher, this is a teddy bear. It’s yellow. Teacher: Sorry? What color? Bobby: Yellow. I have a yellow teddy bear.
4. Bobby: Look, I can run. Teacher: What? Bobby: I can run. Teacher: Great. |
Dịch bài nghe: Thầy giáo: Chào Bobby. Mời con ngồi. Bobby: Vâng ạ, thưa thầy. Thầy giáo: Bobby, con bao nhiêu tuổi rồi? Bobby: Con bảy tuổi. Con có thấy số 7 không? Đó là ví dụ. Bây giờ con nghe và viết một từ hoặc một số nhé.
1. Thầy giáo: Bobby, con muốn gì? Một cái bánh cookie à? Bobby: Không ạ, con muốn một quả chuối. Thầy giáo: Thầy xin lỗi, con nói gì? Bobby: Con muốn một quả chuối. Thầy giáo: Được rồi.
2. Bobby: Thầy ơi, thầy nhìn đồ chơi của con nè. Con có ô tô đồ chơi. Thầy giáo: Có bao nhiêu chiếc ô tô vậy? Bobby: Tám chiếc. Con có tám chiếc ô tô.
3. Bobby: Thầy ơi, đây là gấu bông của con. Nó màu vàng. Thầy giáo: Thầy nghe chưa rõ, nó màu gì? Bobby: Màu vàng. Con có một con gấu bông màu vàng.
4. Bobby: Nhìn nè thầy, con chạy được. Thầy giáo: Hả? Bobby: Con chạy được. Thầy giáo: Giỏi lắm! |

