Câu hỏi:

01/12/2025 57 Lưu

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi hai điểm \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\,AC\). Đường thẳng \(MN\) song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).                                                                  
B. Mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\).
C. Mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\).                                                                  
D. Mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Ta có theo giả thiết thì \(MN\) là đường trung bình trong \(\Delta ABC\) nên

 MN // BC BC  (BCD) 

Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AC (ảnh 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A

Ta có

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } \frac{{2{x^3} + 6\sqrt 3 }}{{3 - {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } \frac{{2(x + \sqrt 3 )({x^2} - x\sqrt 3 + {{\sqrt 3 }^2})}}{{(\sqrt 3 - x).(\sqrt 3 + x)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } 2\frac{{{x^2} - x\sqrt 3 + {{\sqrt 3 }^2}}}{{\sqrt 3 - x}} = 3\sqrt 3 = a\sqrt 3 + b.\]

\( \Rightarrow {a^2} + {b^2} = {3^2} = 9\)

Câu 2

A. \[S = \sqrt 2 + 1.\]                 
B. \(S = 2\sqrt 2 .\)     
C. \(S = \frac{1}{2}.\)  
D. \(S = 2.\)

Lời giải

Chọn B

Ta có \[1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \cdots + \frac{1}{{{2^n}}} + \cdots \] là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với \({u_1} = 1\); \(q = \frac{1}{2}\) nên

\[S = \sqrt 2 \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \cdots + \frac{1}{{{2^n}}} + \cdots } \right) = \sqrt 2 \frac{{{u_1}({q^n} - 1)}}{{q - 1}} = \sqrt 2 \frac{{1({{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n} - 1)}}{{\frac{1}{2} - 1}} = 2\sqrt 2 ;(q \ne 1)\]

Câu 3

A. \[a = 6\].            
B. \[a = 9\].    
C. \[a = 4\].    
D. \[a = 8\].       

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( {1;\,\, + \infty } \right)\]
B. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( {1;\,\,4} \right)\]
C. Hàm số liên tục trên \[\mathbb{R}\]
D. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( { - \infty ;\,\,4} \right)\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(0.\)                                        
B. \(1.\)                        
C. \( + \infty .\)           
D. \( - \infty .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(f\left( x \right)\) không liên tục tại \(x = 0.\)           
B. \(f\left( x \right)\) liên tục trên \[\left( { - \infty ;\,\,1} \right)\].
C. \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\)                                             
D. \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \( - \frac{3}{2}.\)  
B. \(1.\)                        
C. \( - 2.\)                    
D. \(0.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP