Câu hỏi:

01/12/2025 3 Lưu

Điểm kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau

Điểm kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau (ảnh 1)

Độ dài của nhóm \(\left[ {8,5\,;\,9,5} \right)\)

A. \[8,5\].                                     
B. \[18\].                      
C. \[1\].                        
D. \[17\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Ta có \(9,5 - 8,5 = 1\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left( {{u_n}} \right):\,\)\(1\); \(3\); \(6\); \(10\); \(15\); \( \ldots \).           
B. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)       
C. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)         
D. \(\left( {{u_n}} \right):\,\)\( - 1\); \(1\); \( - 1\); \(1\); \( - 1\); \( \ldots \).

Lời giải

Chọn C

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\) là một cấp số cộng có công sai \(d = 2\).

Câu 2

A. \(0.\)                                         
B. \(1.\)                        
C. Không tồn tại.         
D. \[ - 1.\]

Lời giải

Chọn B

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1 = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 1\)

Câu 3

A. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\).
B. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và song song với đường thẳng\(AD.\)
C. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và song song với đường thẳng\(AB.\)
D. Đường thẳng \(d\)song song với đường thẳng\(AB.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( {SAD} \right)\).        
B. \(\left( {SCD} \right)\).                              
C. \(\left( {SBC} \right)\).              
D. \(\left( {SAB} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[A = \frac{{16}}{3}\].             
B. \[A = \frac{2}{3}\].  
C. \[A = \frac{4}{3}\].  
D. \[A = \frac{8}{3}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).                            
B. Mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\).                                      
C. Mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\).           
D. Mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(MN\).                                   
B. \(ABCD\).              
C. \(T\).                       
D. \[T\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP