Cho phương trình \[\cos 2x + \left( {4m + 1} \right)\sin x - \left( {2{m^2} + m + 1} \right) = 0\] (1), với \(m\) là tham số. Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình (1) có đúng 6 nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{\pi }{6};\frac{{8\pi }}{3}} \right)\).
Cho phương trình \[\cos 2x + \left( {4m + 1} \right)\sin x - \left( {2{m^2} + m + 1} \right) = 0\] (1), với \(m\) là tham số. Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình (1) có đúng 6 nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{\pi }{6};\frac{{8\pi }}{3}} \right)\).
Quảng cáo
Trả lời:
\[ \Leftrightarrow 1 - 2{\sin ^2}x + \left( {4m + 1} \right)\sin x - 2{m^2} - m - 1 = 0\]
\[ \Leftrightarrow \left( {\sin x - m} \right)\left( {2\sin x - 2m - 1} \right) = 0\]
\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin x = m\\\sin x = m + \frac{1}{2}\end{array} \right.\]
TH1:\[\left\{ \begin{array}{l} - 1 < m \le \frac{1}{2}\\\frac{{\sqrt 3 }}{2} < m + \frac{1}{2} < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \frac{{\sqrt 3 - 1}}{2} < m < \frac{1}{2}\].
TH2: \[\left\{ \begin{array}{l}m + \frac{1}{2} = 1\\\frac{{\sqrt 3 }}{2} < m < 1\end{array} \right.{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \]vô nghiệm.
TH3: \[\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{2} < m + \frac{1}{2} \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\\\frac{1}{2} < m \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\end{array} \right.{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \]vô nghiệm.
Đáp số: \[\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2} < m < \frac{1}{2}\].
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải

a) Ta có: \(S \in (SAC) \cap (SBD)\)
Gọi \(O\) là giao điểm \(AC\) và \(BD\)
\( \Rightarrow O \in (SAC) \cap (SBD)\)
\( \Rightarrow (SAC) \cap (SBD) = SO\)
b) Gọi \(I,J\) lần lượt là trung điểm \(AB,AD\)
Suy ra \(\frac{{SM}}{{SI}} = \frac{{SN}}{{SJ}} = \frac{2}{3} \Rightarrow MN//IJ\)
\(\left\{ \begin{array}{l}P \in (MNP) \cap (ABCD)\\MN//IJ\\MN \subset (MNP),IJ \subset (ABCD)\end{array} \right.\)
Giao tuyến \(\left( {MNP} \right)\)và \(\left( {ABCD} \right)\) là đường thẳng đi qua \(P\) và song song \(IJ\) , cắt \(BC,CD,AD\)lần lượt tại \(E,F,G\).
Trong mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\), gọi \(H\) là giao điểm \(NG\) và \(SD,NG\) cắt \(SA\) tại \(K\).
Trong mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\), gọi \(L\) là giao điểm của \(MK\) và \(SB\).
Hình tạo bởi các giao tuyến là ngũ giác \(EFHKL\).
Câu 2
Lời giải
Chọn D
Một mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
