Câu hỏi:

03/12/2025 35 Lưu

Cho phương trình \[\cos 2x + \left( {4m + 1} \right)\sin x - \left( {2{m^2} + m + 1} \right) = 0\] (1), với \(m\) là tham số. Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình (1) có đúng 6 nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{\pi }{6};\frac{{8\pi }}{3}} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
\[\cos 2x + \left( {4m + 1} \right)\sin x - \left( {2{m^2} + m + 1} \right) = 0\]

\[ \Leftrightarrow 1 - 2{\sin ^2}x + \left( {4m + 1} \right)\sin x - 2{m^2} - m - 1 = 0\]

\[ \Leftrightarrow \left( {\sin x - m} \right)\left( {2\sin x - 2m - 1} \right) = 0\]

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin x = m\\\sin x = m + \frac{1}{2}\end{array} \right.\]

TH1:\[\left\{ \begin{array}{l} - 1 < m \le \frac{1}{2}\\\frac{{\sqrt 3 }}{2} < m + \frac{1}{2} < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \frac{{\sqrt 3 - 1}}{2} < m < \frac{1}{2}\].

TH2: \[\left\{ \begin{array}{l}m + \frac{1}{2} = 1\\\frac{{\sqrt 3 }}{2} < m < 1\end{array} \right.{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \]vô nghiệm.

TH3: \[\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{2} < m + \frac{1}{2} \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\\\frac{1}{2} < m \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\end{array} \right.{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \]vô nghiệm.

Đáp số: \[\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2} < m < \frac{1}{2}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(\,\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + 3n - 1}}{{4{n^2} + 5}}\,\, = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2 + \frac{3}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}}}{{4 + \frac{5}{{{n^2}}}}}\)\( = \frac{1}{2}\).

b) Ta có: \(f(1) = 1 + m\)

\(\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} - 5x + 3}}{{x - 1}}\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{(x - 1)(2x - 3)}}{{x - 1}}\)\(\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (2x - 3) = - 1\).

Đề hàm số \(f(x)\) liên tục tại \[x = 1\]thì \(1 + m = - 1 \Leftrightarrow m = - 2\).

Câu 2

A. \[0\].
B. \[3\].      
C. \[ + \infty \]. 
D. \[6\].

Lời giải

Chọn D

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {x + 3} \right) = 6\).

Câu 3

A. \[\overline x \approx 158,16{\rm{ (}}cm)\].            
B. \[\overline x \approx 158,1{\rm{ (}}cm)\].                    
C. \[\overline x \approx 158,157{\rm{ (}}cm)\].             
D. \[\overline x \approx 158,15{\rm{ (}}cm)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\].      
B. \[\left[ {150;155} \right)\].       
C. \[\left[ {160;165} \right)\].      
D. \[\left[ {165;170} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left[ {150;155} \right)\]     
B. \[\left[ {160;165} \right)\]                           
C. \[\left[ {165;170} \right)\]          
D. \[\begin{array}{*{20}{l}}{\left[ {155;160} \right)}\end{array}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình vuông.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật.
D. Tam giác \(ABC\) và tam giác \(A'B'C'\) là hai tam giác đều.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP