Câu hỏi:

04/12/2025 38 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang \(\left( {AB\;{\rm{//}}\;CD,\;AB < CD} \right)\). (tham khảo hình vẽ). Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:

              a) \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {ABCD} \right)\) b) \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

       a) \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {ABCD} \right)\)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  (ảnh 2)

              Hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {ABCD} \right)\) có hai điểm chungAC.                                                 Suy ra \(\left( {SAC} \right) \cap (ABCD) = AC\)

              b) Trong mặt phẳng (ABCD), gọi \(I = AD \cap BC\)

              Ta có:

              \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}I \in AD \subset (SAD) \Rightarrow I \in (SAD)\\I \in BC \subset (SBC) \Rightarrow I \in (SBC)\end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\ \Rightarrow I \in (SAD) \cap (SBC)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\\end{array}\)

              Ta cũng có: \(S \in (SAD) \cap (SBC)\,\,\,\,\,\,(2)\)

              Từ (1) và (2) ta có \(\left( {SAD} \right) \cap \left( {SBC} \right) = SI\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có \({S_1} = {S_{ABC{\rm{D}}}} = {3^2}\);

                        \[{S_2} = {S_{{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}}} = {\left( {\frac{{3\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = \frac{{{3^2}}}{2}\];

                       \({S_3} = {S_{{A_2}{B_2}{C_2}{D_2}}} = {\left( {\frac{{3\sqrt 2 }}{2}.\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = \frac{{{3^2}}}{{{2^2}}}\)

                       ………………………

                       \({S_n} = {3^2}\frac{1}{{{2^{n - 1}}}}\),..

              Như vậy các số \({S_1},{S_2},...,{S_n},..\)lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có:\({S_1} = {3^2},q = \frac{1}{2}\)

Vậy \(S = {S_{ABC{\rm{D}}}} + {S_{{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}}} + {S_{{A_2}{B_2}{C_2}{D_2}}} + ... = {S_1} + {S_2} + ... + {S_n} + ... = \frac{{{S_1}}}{{1 - q}}\)\( = \frac{{{3^2}}}{{1 - \frac{1}{2}}} = {2.3^2} = 18\).

Lời giải

a) \[\lim \frac{{8n + 5}}{{2n - 1}}\]\[ = \lim \frac{{8 + \frac{5}{n}}}{{2 - \frac{1}{n}}} = \frac{{8 + 0}}{{2 - 0}} = 4\]

              b) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2{x^2} + 1}}{{1 - {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{{x^2}(2 + \frac{1}{{{x^2}}})}}{{{x^2}(\frac{1}{{{x^2}}} - 1)}}\]\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2 + \frac{1}{{{x^2}}}}}{{\frac{1}{{{x^2}}} - 1}} = \frac{{2 + 0}}{{0 - 1}} = - 2\]

              c) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \frac{{3{x^2} - 6}}{{x - \sqrt 2 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \frac{{3(x - \sqrt 2 )(x + \sqrt 2 )}}{{x - \sqrt 2 }}\]=\[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } 3(x + \sqrt 2 ) = 6\sqrt 2 \].  

Câu 3

A. \(f\left( x \right) = {x^3} + 4x - 3.\)    
B. \(f\left( x \right) = \sqrt x .\)
C. \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x.\). 
D. \(f\left( x \right) = 2\sin x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{5}{9}\).  
B. 0.    
C. \( + \infty .\)  
D. \( - \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(d\)đi qua S\(d\) song song với \(AD\)\(BC\).    
B. \(d\)đi qua S\(d\) song song với \(AD\).
C. \(d\)đi qua S\(d\) song song với \(BC\).       
D. \(d\)đi qua S\(d\) song song với \(AB\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Luôn tồn tại bốn điểm không đồng phẳng.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng.
C. Qua 2 điểm phân biệt có vô số đường thẳng đi qua\[.\]
D. Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng có vô số mặt phẳng đi qua\[.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP