Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 20 học sinh lớp lá như sau
Chiều cao (cm)
\(\left[ {70;79} \right)\)
\(\left[ {79;88} \right)\)
\(\left[ {88;97} \right)\)
\(\left[ {97;106} \right)\)
\(\left[ {106;115} \right)\)
Số học sinh
1
2
4
10
3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 20 học sinh lớp lá như sau
|
Chiều cao (cm) |
\(\left[ {70;79} \right)\) |
\(\left[ {79;88} \right)\) |
\(\left[ {88;97} \right)\) |
\(\left[ {97;106} \right)\) |
\(\left[ {106;115} \right)\) |
|
Số học sinh |
1 |
2 |
4 |
10 |
3 |
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. \({M_e} = \frac{{907}}{{10}}\).
Quảng cáo
Trả lời:
Gọi \({x_1};{x_2};...;{x_{20}}\) là chiều cao của 20 học sinh được sắp theo thứ tự không giảm.
Trung vị của mẫu số liệu là \(\frac{{{x_{10}} + {x_{11}}}}{2}\) mà \({x_{10}};{x_{11}} \in \left[ {97;106} \right)\) nên nhóm này chứa trung vị.
Ta có \({M_e} = 97 + \frac{{\frac{{20}}{2} - 7}}{{10}} \cdot 9 = \frac{{997}}{{10}}\). Chọn B.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 30.
Lời giải
Bảng có giá trị đại diện
|
Số bưu phẩm |
\(\left[ {19,5;24,5} \right)\) |
\(\left[ {24,5;29,5} \right)\) |
\(\left[ {29,5;34,5} \right)\) |
\(\left[ {34,5;39,5} \right)\) |
\(\left[ {39,5;44,5} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
22 |
27 |
32 |
37 |
42 |
|
Số ngày |
4 |
6 |
10 |
6 |
4 |
Ta có \(\overline x = \frac{{22 \cdot 4 + 27 \cdot 6 + 32 \cdot 10 + 37 \cdot 6 + 42 \cdot 4}}{{30}} = 32\). Chọn D.
Câu 2
a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là 8,1.
b) Nhóm chứa mốt là \(\left[ {5,5;8,5} \right)\).
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \( \approx 7,21\).
Lời giải
a) Bảng có giá trị đại diện
|
Số cuộc gọi |
\(\left[ {2,5;5,5} \right)\) |
\(\left[ {5,5;8,5} \right)\) |
\(\left[ {8,5;11,5} \right)\) |
\(\left[ {11,5;14,5} \right)\) |
\(\left[ {14,5;17,5} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
4 |
7 |
10 |
13 |
16 |
|
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
Số cuộc gọi mỗi ngày \(\overline x = \frac{{4 \cdot 5 + 7 \cdot 13 + 10 \cdot 7 + 13 \cdot 3 + 16 \cdot 2}}{{5 + 13 + 7 + 3 + 2}} = 8,4\).
b) Nhóm \(\left[ {5,5;8,5} \right)\) có tần số lớn nhất nên nhóm này chứa mốt.
c) Ta có \({M_0} = 5,5 + \frac{{13 - 5}}{{\left( {13 - 5} \right) + \left( {13 - 7} \right)}} \cdot 3 \approx 7,21\).
d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.