Câu hỏi:

05/12/2025 6 Lưu

Cho khối chóp có diện tích đáy \(S\) và chiều cao \(h\). Thể tích \(V\) của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?    

A. \(V = \frac{1}{2}Sh\).                                
B. \(V = Sh\).                                 
C. \(V = \frac{2}{3}Sh\).              
D. \(V = \frac{1}{3}Sh\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
\(V = \frac{1}{3}Sh\). Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình chóp \(S.ABCD\) (ảnh 1)

a) Vì \(\Delta SAB\) đều \( \Rightarrow SH \bot AB\)\(\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SH \bot \left( {ABCD} \right)\).

\(\Delta SAB\) đều cạnh \(a\) nên \(SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\); \({S_{ABCD}} = AB \cdot BC \cdot \sin \widehat {ABC} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

Khi đó \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3} \cdot \frac{{a\sqrt 3 }}{2} \cdot \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2} = \frac{{{a^3}}}{4}\).

b) Dễ thấy \(\Delta ABC\) đều \( \Rightarrow AC = BC = a\). Suy ra các tam giác \(SAC\)\(SBC\) lần lượt cân tại \(A\)\(B\).

Gọi \(I\) là trung điểm của \(SC\). Suy ra \(AI \bot SC\)\(BI \bot SC\).

Do đó \(\widehat {AIB}\) là góc phẳng nhị diện \(\left[ {A,SC,B} \right]\).

Ta có \(S{C^2} = S{H^2} + C{H^2} = \frac{{3{a^2}}}{2} \Rightarrow S{I^2} = I{C^2} = \frac{{3{a^2}}}{8}\).

\(I{A^2} = S{A^2} - S{I^2} = \frac{{5{a^2}}}{8}\).

Tương tự \(I{B^2} = \frac{{5{a^2}}}{8}\).

Khi đó \(\cos \alpha = \cos \widehat {AIB} = \frac{{I{A^2} + I{B^2} - A{B^2}}}{{2IA \cdot IB}} = \frac{1}{5}\).

c) Ta có \(\Delta ACD\) đều \( \Rightarrow AN \bot CD \Rightarrow AN \bot AB \Rightarrow AN \bot \left( {SAB} \right) \Rightarrow \left( {SAN} \right) \bot \left( {SAB} \right)\).

\(\Delta SAB\) đều \( \Rightarrow BM \bot SA \Rightarrow BM \bot \left( {SAN} \right)\).

Dựng \(MK \bot SN\) tại \(K\)\( \Rightarrow MK\) là đoạn vuông góc chung của \(BM\)\(SN\).

Khi đó \(d\left( {BM,SN} \right) = MK\).

Ta có \(MK = MS \cdot \sin \widehat {MSK} = MS \cdot \frac{{AN}}{{SN}} = MS \cdot \frac{{AN}}{{\sqrt {S{A^2} + A{N^2}} }} = \frac{a}{2} \cdot \frac{{\frac{{a\sqrt 3 }}{2}}}{{\sqrt {{a^2} + {{\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2}} \right)}^2}} }} = \frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\).

Vậy \(d\left( {BM,SN} \right) = \frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\).

Câu 2

A. Hình lăng trụ.         
B. Hình chóp.              
C. Hình chóp đều.                                  
D. Hình chóp cụt đều.

Lời giải

Có\(SA \bot \left( {ABC} \right)\) mà \(SA (ảnh 1)

\(ABCD.MNPQ\) là hình chóp cụt đều. Chọn D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(a\sqrt 5 \).            
B. \(a\sqrt {30} \).       
C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\). 
D. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{5}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(a\sqrt 3 \).            
B. \(a\sqrt 5 \).            
C. \(2a\).                               
D. \(a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2{a^3}\sqrt 3 \).  
B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).                             
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).                             
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\widehat {AC'A'}\).                                 
B. \(\widehat {AC'C}\).                        
C. \(\widehat {C'CA'}\).                       
D. \(\widehat {ACC'}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP