Câu hỏi:

05/12/2025 7 Lưu

Cho hình chóp \[S.ABCD\], đáy \[ABCD\] là hình thang có hai đáy là \[AD\]\[BC\], \(AD = 2BC\). Gọi I là trung điểm của\[CD\], \[M\] là trọng tâm của \(\Delta SCD\). Tìm giao điểm \[F\] của \[BM\] và mặt phẳng \[\left( {SAC} \right)\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC (ảnh 1)

Trong \(\left( {ABCD} \right)\), gọi \(O = AC \cap BI\)

Khi đó: \(O \in AC,AC \subset \left( {SAC} \right) \Rightarrow O \in \left( {SAC} \right)\)

\(O \in BI,BI \subset \left( {SBI} \right) \Rightarrow O \in \left( {SBI} \right)\)

\( \Rightarrow O \in \left( {SAC} \right) \cap \left( {SBI} \right)\); \(S \in \left( {SAC} \right) \cap \left( {SBI} \right)\)\( \Rightarrow \left( {SAC} \right) \cap \left( {SBI} \right) = SO\)

Trong \(\left( {SBI} \right)\), gọi \(F = SO \cap BM\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}F \in SO;SO \subset \left( {SAC} \right) \Rightarrow F \in \left( {SAC} \right)\\F \in BM\end{array} \right. \Rightarrow F = BM \cap \left( {SAC} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[MN\] nằm trên mặt phẳng \[(ABD)\].     
B. \[MN\] nằm trên mặt phẳng \[\left( {MCD} \right)\].
C. \[MN\] cắt \(AC\).  

D. \[MN\] cắt \(BD\).

Lời giải

Chọn B

Do \(N \in CD\) nên  \[MN\] nằm trên mặt phẳng \[\left( {MCD} \right)\].

Lời giải

Theo đề bài diện tích bề mặt sàn của mỗi tầng (kể từ tầng1) lập thành một cấp số nhân có công bội \(q = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) và diện tích tầng 1 là: \({u_1} = \frac{{640}}{2} = 320\left( {{m^2}} \right)\)

Khi đó diện tích mặt trên cùng ( tầng 13 ) là: \({u_{13}} = {u_1}.{q^{12}} = 320.{\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{12}} = 5\left( {{m^2}} \right)\)

Vậy diện tich bề mặt tầng 13 là : \(5\left( {{m^2}} \right)\)

Câu 3

A. \[1;\frac{1}{2};\frac{1}{3}\].
B. \[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4}\].    
C. \[1;\frac{1}{3};\frac{1}{5}\].     
D. \[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{6}\].      
B. \[2;4;8\].
C. \[1;7;\13].
D. \[1;\frac{1}{2};\frac{1}{4}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \( - 22\).     
B. \(0\).    
C. \( - \infty \).
D. \( + \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\left[ {12;2} \right]\].      
B. \[\left[ {12; - 12} \right]\].        
C. \[\left[ { - 2;12} \right]\].    
D. \[\left[ {2;12} \right]\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP