Câu hỏi:

06/12/2025 110 Lưu

Read and fill in the blank.  

singing

Mondays

kitchen

favorite

Hello

brother

father

living room

mother

reading

(1) ___________, my name is Linda. This is my (2) ___________. He is watching TV in the (3) ___________. My (4) ___________ is in the (5) ___________. She is cooking. My (6) ___________ is at school.

At school, my (7) ___________ subject is Art. I have Art on (8) ___________. After school, I like (9) ___________ books. My brother likes (10) ___________.

(1) ___________, my name is Linda.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

singing

(hát)

Mondays

(thứ hai)

kitchen

(phòng bếp)

favorite

(yêu thích)

Hello

(Xin chào)

brother

(anh/em trai)

father

(bố)

living room

(phòng khách)

mother

(mẹ)

reading

(đọc)

 

1. Hello

Đây là câu giới thiệu bản thân, cần từ chào hỏi.

Chọn “Hello” (Xin chào)

Hello, my name is Linda.

Dịch nghĩa: Xin chào, tớ tên là Linda.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

This is my (2) ___________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

father

Đây là câu giới thiệu ai đó, ta cần điền danh từ chỉ người. Ta thấy câu sau dùng “He”

→ Chọn “brother” (anh/em trai) hoặc “father” (bố)

Ta thấy câu (6): My (6) ___________ is at school. (... của tớ đang ở trường). → Vị trí này cần điền brother, nên câu này điền “father”

→ This is my (2) father.

Dịch nghĩa: Đây là bố tớ.

Câu 3:

He is watching TV in the (3) ___________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

living room

Ta cần điền tên phòng, và phòng để xem TV là phòng khách (living room)

→ He is watching TV in the (3) living room.

Dịch nghĩa: Bố tớ đang xem TV trong phòng khách.

Câu 4:

My (4) ___________ is in the (5) ___________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

4. mother & 5. kitchen

Ta thấy câu sau “She is cooking.”

→ Vị trí số 4 cần danh từ chỉ người giới tính nữ, vị trí số 5 cần nơi để nấu ăn (kitchen)

→ My (4) mother is in the (5) kitchen.

Dịch nghĩa: Mẹ tớ đang ở trong bếp.

Câu 5:

My (6) ___________ is at school.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

brother

Chỗ trống cần điền danh từ chỉ người, chỉ còn từ “brother”

→ My (6) brother is at school.

Dịch nghĩa: Anh/em trai của tớ đang ở trường.

Câu 6:

At school, my (7) ___________ subject is Art.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 favorite

Cấu trúc: My favorite + danh từ: ... yêu thích của tôi

→ At school, my (7) favorite subject is Art.

Dịch nghĩa: Ở trường, môn học yêu thích của tớ là Mĩ thuật.

Câu 7:

I have Art on (8) ___________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Mondays

Ta có: on + ngày trong tuần

→ I have Art on (8) Mondays.

Dịch nghĩa: Tớ học Mĩ thuật vào Thứ Hai.

Câu 8:

After school, I like (9) ___________ books.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

reading

Ta có: like + V-ing: thích làm gì

Ta thấy có từ “books”, chọn “reading”

→ After school, I like (9) reading books.

Dịch nghĩa: Sau giờ học, tớ thích đọc sách.

Câu 9:

My brother likes (10) ___________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

singing

Ta có: like + V-ing: thích làm gì

→ My brother likes (10) singing.

Anh trai tớ thích (10) hát.

 

Bài đọc hoàn chỉnh:

(1) Hello, my name is Linda. This is my (2) father. He is watching TV in the (3) living room. My (4) mother is in the (5) kitchen. She is cooking. My (6) brother is at school.

At school, my (7) favorite subject is Art. I have Art on (8) Mondays. After school, I like (9) reading books. My brother likes (10) singing.

Dịch bài đọc:

(1) Xin chào, tớ tên là Linda. Đây là (2) bố tớ. Bố tớ đang xem TV trong (3) phòng khách. (4) Mẹ tớ đang ở trong (5) bếp. Mẹ tớ đang nấu ăn. (6) Anh/Em trai của tớ đang ở trường.

Ở trường, (7) môn học yêu thích của tớ là Mĩ thuật. Tớ học Mĩ thuật vào (8) Thứ Hai. Sau giờ học, tớ thích (9) đọc sách. Anh trai tớ thích (10) hát.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

 f

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

→ f. My name’s Linda. (Tên tớ là Linda.)

Câu 2

Lời giải

False

Mai is from Japan. (Mai đến từ Nhật Bản.)

Thông tin: I am from Vietnam.

Dịch nghĩa: Tớ đến từ Việt Nam.

→ Sai (False)

Câu 3

My favorite color is pink.
My favorite color is pink. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

My mom is in the yard.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

I love dogs.
I love dogs. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP