Câu hỏi:

11/12/2025 11 Lưu

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có các số hạng đầu lần lượt là \(5;\,{\rm{ }}9;{\rm{ }}\,13;\,{\rm{ }}17;....\). Tìm số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số cộng đã cho.

A. \({u_n} = 5n + 1.\)      
B. \({u_n} = 5n - 1.\)   
C. \({u_n} = 4n - 1.\)   
D. \({u_n} = 4n + 1.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D.

Ta có \({u_1} = 5,\;{u_2} = 9\).

\(\begin{array}{l} \Rightarrow d = {u_2} - {u_1} = 4.\\ \Rightarrow {u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right).d = 5 + \left( {n - 1} \right).4 = 4n + 1.\end{array}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A.

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left[ {f\left( x \right) + 4x - 1} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) + \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {4x - 1} \right) = - 2 + 4.3 - 1 = 9.\)

Lời giải

Cho hình chóp S. ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều (ảnh 1)

 

a) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}AB \not\subset (SCD)\\(AB\,{\rm{//}}\,CD\\CD \subset (SCD)\end{array} \right. \Rightarrow AB\,{\rm{//}}\,(SCD)\)

b) Theo định lý Talet ta có: \[\frac{{MQ}}{{SA}} = \frac{{NP}}{{SB}} = \frac{{DM}}{{DA}} = \frac{{a - x}}{a} \Rightarrow MQ = NP = a - x\]

Mặt khác \[MN = AB = a,\] \[\frac{{PQ}}{{CD}} = \frac{{SQ}}{{SD}} = \frac{{AM}}{{AD}}\]

Suy ra \[PQ = AM = x\] và tứ giác \[MNPQ\] là hình thang cân. Chiều cao hình thang cân này là

\[h = \sqrt {M{Q^2} - {{\left( {\frac{{MN - PQ}}{2}} \right)}^2}} \]\[ \Rightarrow h = \sqrt {{{(a - x)}^2} - {{\left( {\frac{{a - x}}{2}} \right)}^2}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( {a - x} \right)\]

Diện tích hình thang là \[S = \frac{{a - x + x}}{2}.h = \frac{a}{2}.\frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( {a - x} \right) = \frac{{2{a^2}\sqrt 3 }}{9} \Rightarrow a - x = \frac{8}{9}a \Leftrightarrow x = \frac{a}{9}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({u_3} = -12.\)

B. \({u_3} = -18.\)

C.\({u_3} = 18.\)

D. \({u_3} = 12.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Nếu đường thẳng \(\Delta \) cắt \(\left( P \right)\) thì \(\Delta \) cũng cắt \(\left( Q \right)\).
B. Nếu đường thẳng \(a \subset \left( Q \right)\) thì \(a{\rm{//}}\left( P \right)\).
C. Đường thẳng \(d \subset \left( P \right)\)\(d' \subset \left( Q \right)\) thì \(d{\rm{//}}d'\).
D. Mọi đường thẳng đi qua điểm \(A \in \left( P \right)\) và song song với \(\left( Q \right)\) đều nằm trong \(\left( P \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2\).  
B. \( + \infty \). 
C. \(1\). 
D. \(3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {BDD'B'} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {ACC'A'} \right)\).     
B. \(\left( {ABB'A'} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {CDD'C'} \right)\).
C. \(\left( {ABCD} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {A'B'C'D'} \right)\).  
D. \(\left( {AA'D'D} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {BCC'B'} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP