Câu hỏi:

14/12/2025 3 Lưu

She ________ at the same company for ten years and she’s finally getting promoted.    

A. have worked                                                 
B. has been working                                
C. is working                                                     
D. worked

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

“for ten years” => dấu hiệu thì hoàn thành

- Hiện tại hoàn thành đơn (have worked): Nhấn mạnh vào kết quả hoặc sự hoàn thành của hành động tính đến hiện tại.

- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (has been working): Nhấn mạnh vào quá trình, sự liên tục của hành động kéo dài đến hiện tại, và thường hàm ý hành động đó vẫn đang tiếp diễn hoặc vừa mới kết thúc. Nó đặc biệt phù hợp khi có một kết quả hoặc sự kiện xảy ra ở hiện tại liên quan đến quá trình đó.

=> Việc "getting promoted" là kết quả trực tiếp của quá trình "làm việc" kéo dài suốt 10 năm.

=> She has been working at the same company for ten years and she’s finally getting promoted.
Dịch: Cô ấy đã làm việc ở công ty đó 10 năm và cuối cùng được thăng chức.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Although                 
B. hadn’t been knowing 
C. were already                             
D. really

Lời giải

B

Động từ "know" là stative verb (động từ chỉ trạng thái) => không được chia ở dạng tiếp diễn (progressive/continuous): had been knowing

Thay vào đó, ta nên dùng thì quá khứ hoàn thành đơn: hadn't known Hisham for very long.

Câu sửa: Although I hadn’t known Hisham for very long, we were already really good friends.

Dịch: Mặc dù tôi chưa quen Hisham lâu, nhưng chúng tôi đã là những người bạn rất thân thiết rồi.

Câu 2

A. calm                         
B. wild                         
C. excited                             
D. frenzied

Lời giải

A

A. calm /kɑːm/: bình tĩnh, điềm tĩnh

B. wild /waɪld/: hoang dã; dữ dội, không kiểm soát

C. excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/: phấn khích, kích động

D. frenzied /ˈfren.ziːd/: cuồng loạn, điên cuồng

=> hysterical /hɪˈster.ɪ.kəl/: hoảng loạn, kích động đến mất kiểm soát >< calm

Câu 3

During the financial crisis, many families have difficulty ________ ends meet.    

A. to make                    
B. making                     
C. made     
D. makes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Nobody ever bothers to report being pickpocketed. They think the police are too busy to deal with such ________ crimes.    

A. junior                       
B. small                        
C. little                                  
D. petty

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. hasn’t been approved                                    
B. hasn’t approved    
C. wasn’t approved                                            
D. weren’t approved

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. were singing             
B. sang                         
C. had sung                                  
D. sing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Each child tries ________ who they are as an individual and wants to show they are separate from their sibling(s).    

A. define                      
B. to define                   
C. defining     
D. defined

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP