Circle the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the following questions.
Anna: You should keep ______ items in a strong container to protect them.
Ben: Good idea! Otherwise, they can easily break.
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the following questions.
Anna: You should keep ______ items in a strong container to protect them.
Ben: Good idea! Otherwise, they can easily break.
A. common
Quảng cáo
Trả lời:
D
Dịch: Anna: Bạn nên giữ những món đồ ______ trong một chiếc hộp chắc chắn để bảo vệ chúng.
Ben: Ý hay đấy! Nếu không, chúng rất dễ vỡ.
A. common /ˈkɒm.ən/: phổ biến, thông thường
B. useful /ˈjuːs.fəl/: hữu ích
C. popular /ˈpɒp.jə.lər/: được ưa chuộng, nổi tiếng
D. fragile /ˈfrædʒ.aɪl/: dễ vỡ, mong manh
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
competitively
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “priced”
compete (v): cạnh tranh
competitively (adv): [có tính] cạnh tranh
competitively priced: định giá có tính cạnh tranh.
Dịch: Nhờ nỗ lực của ban quản lý mới, công ty hiện có thể dẫn đầu thị trường với các sản phẩm được định giá cạnh tranh.
Lời giải
trust
Xét các cụm đi với “trust”
- based on trust: Dựa trên sự tin cậy/tin tưởng
- built on mutual trust: Được xây dựng trên sự tin cậy lẫn nhau
- earn one’s trust: Giành được lòng tin của ai
- gain the trust of: Giành được lòng tin của ai đó; tương tự như "earn trust".
- build trust: Xây dựng lòng tin; tạo dựng và củng cố niềm tin.
- trust in somebody/something: Tin tưởng vào ai đó/điều gì đó
- put one’s trust in: Đặt niềm tin vào
- place one’s trust in: Đặt niềm tin vào tôi; tương tự như "put trust in".
- betray one’s trust: Phản bội lòng tin của bạn
- a position of trust: Một vị trí có trách nhiệm cao (do được tin tưởng)
Trước chố trống là “always” => cần điền động từ thì hiện tại đơn
Ta thấy sau chỗ trống là “in”. Xét các cụm đi với in:
trust in sb, put one’s trust in, place one’s trust in => đều phù hợp về nghĩa
Đề bài yêu cầu điền dưới 2 chữ => điền “trust”
=> My parents always trust in me to look after my younger brother when they are away.
Dịch: Bố mẹ tôi luôn tin tưởng tôi trong việc chăm sóc em trai khi họ đi vắng.
Câu 3
A. impact
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

