Câu hỏi:

14/12/2025 1 Lưu

Emma: Many children in remote areas have ______ school because of family burdens.

Jake: That’s really sad. They should get more support.

A. put off                          

B. got on with               
C. dropped out of 
D. stuck with

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

Dịch: Emma: Nhiều trẻ em ở vùng sâu vùng xa đã ______ việc học vì gánh nặng gia đình.
        Jake: Thật buồn. Các em nên nhận được nhiều hỗ trợ hơn.

A. put off: trì hoãn
B. got on with: tiếp tục
C. dropped out of: bỏ học giữa chừng
D. stuck with: gắn bó với

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

competitively

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “priced”

compete (v): cạnh tranh

competitively (adv): [có tính] cạnh tranh

competitively priced: định giá có tính cạnh tranh.

Dịch: Nhờ nỗ lực của ban quản lý mới, công ty hiện có thể dẫn đầu thị trường với các sản phẩm được định giá cạnh tranh.

Câu 2

After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm _______________.

After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm _______________. (ảnh 1)

Lời giải

peace of mind

Xét các cụm đi với “mind”:

- the conscious mind: Tâm trí có ý thức

- the subconscious mind: Tâm trí tiềm thức

- running through one’s mind: Suy nghĩ lướt qua trong tâm trí

- in one’s mind: Trong tâm trí ai

- in most people's minds: Trong suy nghĩ của hầu hết mọi người

- a disturbed state of mind: Trạng thái tinh thần bất ổn/loạn

- peace of mind: Sự thanh thản trong tâm hồn/tâm trí

- hearts and minds: Trái tim và khối óc; tình cảm và niềm tin

- mind and body: Thể chất và tinh thần

Trước chỗ trống là “a calm” => cần điền cụm danh từ số ít

Dựa vào nghĩa chọn “peace of mind”

=> After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm peace of mind.

Dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tập yoga giúp tôi đạt được sự bình an trong tâm trí.

Câu 3

My parents always _______________ in me to look after my younger brother when they are away.

My parents always _______________ in me to look after my younger brother when they are away. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. tastily       
B. tastefully  
C. tastelessly 
D. distastefully

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. act                               

B. vibe                          
C. role                                   
D. mode

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. decide                          

B. postpone                   
C. hesitate                             
D. participate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. value                           

B. identity                     
C. dilemma                            
D. consequence

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP