Câu hỏi:

15/12/2025 11 Lưu

Cho phương trình \({\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = 4\). Gọi \({x_1},{x_2}\,({x_1} < {x_2})\)là hai nghiệm thực của phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \({x_1} + {x_2} = 0\).

Đúng
Sai

b) \(2{x_1} - {x_2} = 1\).

Đúng
Sai

c) \({x_1} - {x_2} = 2\).

Đúng
Sai
d) \({x_1} + 2{x_2} = 0\).
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Sai

Vì \({\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x}.{\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = 1\).Đặt \({\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} = t\),\(\left( {t > 0} \right)\) suy ra \({\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = \frac{1}{t}\)Phương trình trở thành: \[t + \frac{1}{t} = 4 \Leftrightarrow {t^2} - 4t + 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 2 + \sqrt 3 \\t = 2 - \sqrt 3 \end{array} \right.\].

\(t = 2 + \sqrt 3  \Rightarrow x = {x_1} =  - 2\)

\(t = 2 - \sqrt 3  \Rightarrow x = {x_2} = 2\)

Vậy \({x_1} + {x_2} = 0\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(90^\circ \).  

B. \(60^\circ \). 
C. \(30^\circ \). 
D. \(45^\circ \).

Lời giải

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D', góc giữa hai đường thẳng A'B và B'C là (ảnh 1)

Ta có \(B'C\;{\rm{//}}\;A'D\)\( \Rightarrow \widehat {\left( {A'B;B'C} \right)} = \widehat {\left( {A'B;A'D} \right)}\)\( = \widehat {DA'B}\).

Xét \(\Delta DA'B\) có \(A'D = A'B\)\( = BD\) nên \(\Delta DA'B\) là tam giác đều.

Vậy \(\widehat {DA'B}\)\( = 60^\circ \).

Câu 2

a) \[f'\left( x \right) = {x^2} + x - 2\]

Đúng
Sai

b) \[f'\left( x \right) = 0\] có 1 nghiệm

Đúng
Sai

c) \[f'\left( x \right) =  - 2\] có 2 nghiệm

Đúng
Sai
d) \[f'\left( x \right) = 10\] có 1 nghiệm
Đúng
Sai

Lời giải

a) Đúng

b) Sai

c) Đúng

d) Sai

a) Ta có \[f'\left( x \right) = \left( {\frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x} \right) = {x^2} + x - 2\]

b) \[f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {x^2} + x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 1 \vee x =  - 2\]

c) \[f'\left( x \right) =  - 2 \Leftrightarrow {x^2} + x - 2 =  - 2 \Leftrightarrow {x^2} + x = 0 \Leftrightarrow x = 0 \vee x =  - 1\]

d) \[f'\left( x \right) = 10 \Leftrightarrow {x^2} + x - 2 = 10 \Leftrightarrow {x^2} + x - 12 = 0 \Leftrightarrow x = 3 \vee x =  - 4\]

Câu 3

Phần 3. Câu trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.

Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt sấp bằng \(\frac{2}{3}\). Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt sấp;

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(P(A) - P(B)\). 

B. \(P(A) + P(B)\). 

C. \(P(A) \cdot P(B)\).  
D. \([1 - P(A)][1 - P(B)]\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP