Câu hỏi:

16/12/2025 11 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, \(I\) là trung điểm \(AC\) , \(H\) là hình chiếu của \(I\) lên \(SC\) . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\left( {BIH} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).  
  B. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SAB} \right)\).                 
C. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\).
D. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên vuông góc với đáy, I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}BI \bot AC{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {{\rm{gt}}} \right)\\BI \bot SA{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {SA \bot \left( {ABC} \right)} \right)\end{array} \right. \Rightarrow BI \bot \left( {SAC} \right) \supset SC \Rightarrow SC \bot BI\) \(\left( 1 \right)\).

Theo giả thiết: \(SC \bot IH\) \(\left( 2 \right)\).

Từ \(\left( 1 \right)\) và \(\left( 2 \right)\) suy ra: \(SC \bot \left( {BIH} \right)\). Mà \(SC \subset \left( {SBC} \right)\) nên \(\left( {BIH} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm \[{\rm{M}}\left( { - {\rm{1}};{\rm{3}}} \right)\] là: \[y =  - 3x + 6\]   

Đúng
Sai

b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là \[y = 24x - 27\]

Đúng
Sai

c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 

Đúng
Sai

d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung 

Đúng
Sai

Lời giải

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai

Hàm số đã cho xác định \[D = \mathbb{R}\]

Ta có: \[y' = 3{x^2} + 6x\]

a) Phương trình tiếp tuyến \[\left( t \right)\]tại \[{\rm{M}}\left( { - {\rm{1}};{\rm{3}}} \right)\] có phương trình : \[y = y'\left( { - 1} \right)\left( {x + 1} \right) + 3\]

Ta có: \[y'\left( { - 1} \right) =  - 3\], khi đó phương trình \[\left( t \right)\] là: \[y =  - 3x + 6\]

b) Thay \[x = 2\] vào đồ thị của (C) ta được \[y = 21\].

phương trình \[\left( t \right)\] là: \[y = 24x - 27\]

c) Thay \[y = 1\] vào đồ thị của (C) ta được \[{x^2}\left( {x + 3} \right) = 0 \Leftrightarrow x = 0\] hoặc \[x =  - 3\].

phương trình \[\left( t \right)\] là: \[y = 1\], \[y = 9x + 28\]

d) Trục tung Oy : \[x = 0 \Rightarrow y = 1\]. phương trình \[\left( t \right)\] là: \[y = 1\]

Lời giải

Ta có \(AA'\,{\rm{// }}\left( {DD'C'C} \right) \supset CM\)\( \Rightarrow d\left( {AA',CM} \right) = d\left( {AA',\left( {DD'C'C} \right)} \right) = AD = a\).

Câu 3

a) \({\log _c}\left( {a + b} \right) > 1 + {\log _c}2\).   

Đúng
Sai

b) \({\log _{ab}}c > 0\).  

Đúng
Sai

c) \({\log _a}\frac{b}{c} > 0\).

Đúng
Sai

d) \({\log _b}\frac{a}{c} < 0\).

Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( { - 1;6} \right)\) .   

B. \(\left( {\frac{5}{2};6} \right)\). 
C. \(\left( { - \infty ;6} \right)\). 
D. \(\left( {6; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[y + 16 =  - 9\left( {x + 3} \right)\]. 

B. \[y - 16 =  - 9\left( {x - 3} \right)\].  
C. \[y =  - 9\left( {x + 3} \right)\].   
D. \[y - 16 =  - 9\left( {x + 3} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP