CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi \(x(m)\) là độ dài 1 cạnh của đáy.

Diện tích đáy của bể cá là \(S = \frac{2}{{0,5}} = 4\left( {{m^2}} \right)\). Suy ra độ dài cạnh còn lại của đáy là \(\frac{4}{x}\,\,\left( m \right)\).

Để chi phí mua kính làm bể là thấp nhất thì tổng diện tích các mặt của hình hộp là nhỏ nhất. Tổng diện tích các mặt là \(S = 0,5.x.2 + \frac{4}{x}.0,5.2 + 4 = x + \frac{4}{x}\,\, + 4\,\,\left( {m{}^2} \right)\).

                                     \( = {\left( {\sqrt x } \right)^2} + {\left( {\frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^2} - 2\sqrt x .\frac{2}{{\sqrt x }} + 8\)

                                     \( = {\left( {\sqrt x  - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^2} + 8 \ge 8\)

Vậy \(S\) nhỏ nhất bằng \(8\,\,\left( {m{}^2} \right)\)\( \Leftrightarrow \sqrt x  = \frac{2}{{\sqrt x }} \Leftrightarrow x = 2\)

Chi phí mua kính ít nhất là \(8.150\,000 = 1\,200\,000\) đồng.

Đáp án: \(1\,200\,000\) đồng.

Câu 2

PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 CÂU – MỖI CÂU CÓ 4 Ý)

Hãy nhận xét tính Đúng – Sai của mỗi nhận định sau:

a) \({\log _2}f(x) > {\log _2}g(x) \Leftrightarrow f(x) > g(x)\) 
Đúng
Sai
b) \(\ln {f^2}(x) = \ln {g^2}(x) \Leftrightarrow 2\ln f(x) = 2\ln g(x)\) 
Đúng
Sai
c) Hàm số \(y = {2^x}{.3^{ - x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) 
Đúng
Sai
d) Với mọi \(x > y > 0,\,\,x \ne 1\) thì \({\log _x}y < 1\)
Đúng
Sai

Lời giải

a) \({\log _2}f(x) > {\log _2}g(x) \Leftrightarrow f(x) > g(x)\)

Sai vì thiếu điều kiện xác định

Sửa lại:

\({\log _2}f(x) > {\log _2}g(x) \Leftrightarrow f(x) > g(x) > 0\)

b) \(\ln {f^2}(x) = \ln {g^2}(x) \Leftrightarrow 2\ln f(x) = 2\ln g(x)\)

Sai

Sửa lại:

\(\ln {f^2}(x) = \ln {g^2}(x) \Leftrightarrow 2\ln \left| {f(x)} \right| = 2\ln \left| {g(x)} \right|\)

c) Hàm số \(y = {2^x}{.3^{ - x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

Đúng\(y = {2^x}{.3^{ - x}} = \frac{{{2^x}}}{{{3^x}}} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

d) Với mọi \(x > y > 0,\,\,x \ne 1\) thì \({\log _x}y < 1\)

Sai

Nếu \(x > 1\) thì \(x > y > 0 \Rightarrow {\log _x}x > {\log _x}y \Rightarrow {\log _x}y < 1\)

Nếu \(0 < x < 1\) thì \(x > y > 0 \Rightarrow {\log _x}x < {\log _x}y \Rightarrow {\log _x}y > 1\)

Câu 4

a) \[SA \bot BC\]
Đúng
Sai
b) \[BM \bot (SAC)\]
Đúng
Sai
c) \[BC\]tạo với mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] một góc có số đo là \[{45^0}\]
Đúng
Sai
d) Mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\]vuông góc với mặt phẳng\[\left( {SAC} \right)\]
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a. Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng \({a^3}\).
Đúng
Sai
b. Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng thể tích khối chóp \(S.BCD\).
Đúng
Sai
c. Thể tích khối chóp \(S.AMC\) bằng \(\frac{1}{3}\) thể tích khối chóp \(S.ABCD\).
Đúng
Sai
d. Thể tích \(V\)của khối tứ diện \(ACMN\) bằng \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

a) Góc giữa hai đường thẳng \(SA\)\(BC\) bằng \({90^0}\).
Đúng
Sai
b) Góc giữa đường thẳng \(SD\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({45^0}\).
Đúng
Sai
c) Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) bằng \({60^0}\).
Đúng
Sai
d) Nếu gọi \(\alpha \)là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\)\(\left( {SCD} \right)\) thì ta có \[\alpha \in \left( {{{60}^0};{{160}^0}} \right)\].
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP