Câu hỏi:

18/12/2025 4 Lưu

Trong không gian \[Oxyz\], cho \[A\left( {9;\,0;\,0} \right),\,B\left( {0;\,9;\,0} \right),\,C\left( {0;\,0;\,9} \right)\]. Tìm tọa độ của một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\].    

A. \[\left( {1;\,2;\,3} \right)\].                 
B. \[\left( {81;81;81} \right)\].   
C. \[\left( {9;\,0;\,0} \right)\].                      
D. \[\left( {9;\,0;\,9} \right)\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Ta có \[\overrightarrow {AB} = \left( { - 9;\,9;\,0} \right)\]; \[\overrightarrow {AC} = \left( { - 9;\,0;\,9} \right)\].

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]\[\overrightarrow n = \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {81;\,81;\,81} \right)\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:\(I = \int\limits_{ - 2}^5 {\left[ {f\left( x \right) - 4g\left( x \right) - 1} \right]{\rm{d}}x} \)\( = \int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} + 4\int\limits_5^{ - 2} {g\left( x \right){\rm{d}}x} - \left. x \right|_{ - 2}^5\)\( = 8 + 4.3 - \left( {5 + 2} \right) = 13\).

Lời giải

Trả lời: 6,4

Media VietJack

Gọi \(BC\) là đường kính của hình tròn.

Gọi \(H\) là hình chiếu của \(H\) lên \(BC\).

Ta có \(AH = d\left( {A,\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {2.2 - 1 - 2.5 + 13} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} }} = \frac{6}{3} = 2\).

Suy ra \(HC = AH.\tan 58^\circ = 2.\tan 58^\circ \approx 3,2\).

Do đó \(BC = 2HC = 6,4\).

Vùng quan sát được trên mặt phẳng \(\left( P \right)\) của camera là hình tròn có đường kính bằng 6,4.

Câu 3

a) Xác suất của biến cố \(A\)\(\frac{7}{{15}}\).
Đúng
Sai
b) Xác suất của biến cố \(B\)\(0,65\).
Đúng
Sai
c) Xác suất gặp được công nhân không hài lòng với điều kiện làm việc tại phân xưởng biết công nhân đó thuộc xưởng I là \(\frac{{12}}{{35}}\).
Đúng
Sai
d) Xác suất gặp được công nhân thuộc phân xưởng II biết công nhân đó hài lòng với điều kiện làm việc tại phân xưởng là 0,52.
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,;\,0\,;\, - 1} \right)\).                      
B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {3\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).                              
C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 3\,;\,0\,;\, - 1} \right)\).                      
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {3\,;\, - 1\,;\,0} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(Q\left( { - 3\,;\, - 2\,;\,1} \right)\).   
B. \(M\left( {4\,;\, - 1\,;\,1} \right)\).          
C. \(N\left( {2\,;\,5\,;\, - 3} \right)\).                      
D. \(P\left( {3\,;\,2\,;\, - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[I\left( { - 1; - 2;2} \right)\];\[R = 3\].                                                               
B. \[I\left( {1;2; - 2} \right)\];\[R = \sqrt 2 \].    
C. \[I\left( { - 1; - 2;2} \right)\];\[R = 4\].                                                               
D. \[I\left( {1;2; - 2} \right)\];\[R = 4\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP