Câu hỏi:

22/12/2025 3 Lưu

Tọa độ các tiêu điểm của hypebol \[\left( H \right):\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\] là

A. \({F_1} = \left( { - \sqrt {13} ;0} \right);{F_2} = \left( {\sqrt {13} ;0} \right)\).       

B. \({F_1} = \left( {0; - \sqrt {13} } \right);{F_2} = \left( {0;\sqrt {13} } \right)\).

C. \({F_1} = \left( {0; - \sqrt 5 } \right);{F_2} = \left( {0;\sqrt 5 } \right)\).      
D. \({F_1} = \left( { - \sqrt 5 ;0} \right);{F_2} = \left( {\sqrt 5 ;0} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là A

Gọi \({F_1} = \left( { - c;0} \right);{F_2} = \left( {c;0} \right)\) là hai tiêu điểm của \(\left( H \right)\).

Từ phương trình \[\left( H \right):\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\], ta có: \({a^2} = 9\) và \({b^2} = 4\) suy ra \({c^2} = {a^2} + {b^2} = 13 \Rightarrow c = \sqrt {13} ,\left( {c > 0} \right)\).

Vậy tọa độ các tiêu điểm của \(\left( H \right)\)là \({F_1} = \left( { - \sqrt {13} ;0} \right);{F_2} = \left( {\sqrt {13} ;0} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là \(6\) nên \(c = 6.\)

Mặt khác hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là \(4\) tại \(x = 2\) nên đồ thị hàm số có đỉnh \(I\left( {2\,;\,4} \right)\). Do đó ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} - \frac{b}{{2a}} = 2\\4a + 2b + c = 4\\c = 6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}b =  - 4a\\4a + 2b =  - 2\\c = 6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = \frac{1}{2}\\b =  - 2\\c = 6\end{array} \right.\) (nhận). Vậy \(2a + b - 3c =  - 19.\)

Câu 2

A. \(7!\).                          

B. \(144\).                     

C. \(2880\).                  

D. \(480\).

Lời giải

Số cách xếp \(3\) học sinh nam và \(4\) học sinh nữ theo hàng ngang là \(7!\).

Câu 3

A. \[\overrightarrow a  = \left( {1;2} \right)\].   
B. \[\overrightarrow a  = \left( { - 1;3} \right)\].                                        
C. \[\overrightarrow a  = \left( {2; - 4} \right)\].         
D. \[\overrightarrow a  = \left( { - 1;2} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(28\).                          
B. \(48\).                        
C. \(14\).                       
D. \(8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(f\left( x \right) = 2x - 1\).                                                                  

B. \(f\left( x \right) = {x^4} + 7x - 2024\).

C. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - 10\).                                                  
D. \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m <  - 1\,\end{array} \right.\].           
B. \[\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m \le  - 1\,\end{array} \right.\].                       
C. \[ - 1 \le m \le 7\].   
D. \[ - 1 < m < 7\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\left\{ {1 - \sqrt 3 ;1 + \sqrt 3 } \right\}\].    
B. \[\left\{ {1 - \sqrt 3 } \right\}\].        
C. \[\left\{ {1 + \sqrt 3 } \right\}\]        
D. \[\emptyset \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP